Characters remaining: 500/500
Translation

bện

Academic
Friendly

Từ "bện" trong tiếng Việt một số ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết:

Định nghĩa:
  1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Nghĩa này chỉ hành động kết hợp nhiều sợi dây, sợi chỉ, hoặc vật liệu khác lại với nhau để tạo ra một sản phẩm nhất định.

    • dụ:
  2. Quấn quítbên: Nghĩa này thường được dùng để miêu tả hành động gần gũi, ôm ấp hoặc bám sát nhau.

    • dụ:
Các cách sử dụng khác:
  • Bện tóc: Hành động tết tóc, kết hợp nhiều lọn tóc lại với nhau.
    • dụ: " ấy bện tóc thành hai bím."
Biến thể của từ:
  • Bện bông: Hành động kết hợp các sợi bông lại để tạo ra một sản phẩm như gối hoặc chăn.
  • Bện dây: Tương tự như "bện thừng", chỉ việc tạo ra dây từ các sợi dây nhỏ hơn.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Tết: Cũng có nghĩakết hợp nhiều sợi lại với nhau, nhưng thường chỉ dùng cho tóc hoặc các vật liệu mềm.
  • Kết: Có nghĩa chung hơn, chỉ việc kết hợp nhiều thứ lại, nhưng không nhất thiết chỉ về sợi hoặc dây.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bện", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa tương tự như "tết" hay "kết".
  1. đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quítbên: Đứa bé bện mẹ .

Comments and discussion on the word "bện"