Characters remaining: 500/500
Translation

bòn

Academic
Friendly

Từ "bòn" trong tiếng Việt có nghĩa chính tìm kiếm, góp nhặt từng ít một. Từ này thường được dùng để diễn tả hành động thu thập hoặc lấy một cách từ từ, không phải nhiều ngay lập tức. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa liên quan đến từ "bòn":

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Bòn có nghĩalấy từng ít một, thường từ những nguồn nhỏ lẻ. dụ:
    • Bòn từng đồng: Nghĩa là thu thập từng đồng tiền nhỏ một cách cẩn thận, có thể để tiết kiệm hoặc để mua sắm đó.
    • Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn: Nghĩa là lấy từng gáo nước nhỏ để tưới cho ruộng khô hạn.
2. Nghĩa mở rộng:
  • "Bòn" cũng có thể mang nghĩa tiêu cực hơn, chỉ hành động lấy của người khác một cách khôn khéo, thường không chính đáng hoặc không được phép.
    • Bòn của: Nghĩa là lấy dần dần của người khác.
3. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với "bòn" có thể :
    • Góp nhặt: Cũng mang nghĩa thu thập từng ít một, nhưng không sắc thái tiêu cực.
    • Lượm: Hành động nhặt nhạnh, cũng có thể diễn tả việc lấy từng ít một.
4. Các lưu ý khác:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, từ "bòn" có thể được dùng để chỉ sự khổ cực, chịu đựng khi phải làm việc cực nhọc để được cái đó.
  • Cách sử dụng "bòn" có thể thay đổi theo ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến tình huống từ này được sử dụng.
  1. đg. 1 Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một. Bòn từng đồng. Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn. 2 Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê). Bòn của.

Comments and discussion on the word "bòn"