Characters remaining: 500/500
Translation

bùn

Academic
Friendly

Từ "bùn" trong tiếng Việt một danh từ, được định nghĩađất trộn với nước, tạo thành một chất sền sệt. Thường thì bùn màu nâu hoặc đen, có thể mùi hôi nếu chất hữu cơ phân hủy trong đó. Bùn thường xuất hiệnnhững nơi ẩm ướt như ao, hồ, sông, hay những khu vực mưa nhiều.

Cách sử dụng từ "bùn":
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ: "Khi trời mưa, đường đi thường bị ngập bùn."
    • Trong câu này, "bùn" chỉ sự xuất hiện của chất sền sệt sau mưa.
  2. Sử dụng miêu tả:

    • dụ: "Bùn trong ao rất dày sánh."
    • đây, từ "bùn" được miêu tả với tính chất cụ thể hơn.
Những cách sử dụng nâng cao:
  1. Chỉ tình trạng:

    • dụ: "Tâm trạng của tôi như bùn, nặng nề khó thoát ra."
    • đây, "bùn" được dùng để so sánh với tâm trạng, tạo hình ảnh nét về cảm xúc.
  2. Trong văn học:

    • dụ: "Mọi thứ chìm trong bùn lầy của nỗi buồn."
    • Từ "bùn" ở đây có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ, chỉ sự khó khăn nỗi buồn.
Phân biệt các biến thể:
  • Bùn non: bùngiai đoạn mới hình thành, thường độ lỏng cao.
  • Bùn cứng: bùn đã khô lại, độ đặc chắc hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đất: chất rắn, không trộn với nước. Cả hai đều thành phần tự nhiên nhưng tính chất khác nhau.
  • : phần còn lại sau khi đã chiết xuất hoặc xử lý, có thể tính chất tương tự bùn nhưng không phải lúc nào cũng ẩm ướt.
Từ liên quan:
  • Bùn đất: Chỉ loại bùn nguồn gốc từ đất.
  • Bùn lầy: Chỉ loại bùn rất ướt khó đi lại.
  1. dt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn chẳng hôi tanh mùi bùn (cd).

Comments and discussion on the word "bùn"