Characters remaining: 500/500
Translation

bèn

Academic
Friendly

Từ "bèn" một từ tiếng Việt dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay lập tức, liền ngay sau một sự việc nào đó. thường được dùng để chỉ một phản ứng hoặc hành động cụ thể ai đó thực hiện ngay sau khi một tình huống xảy ra hoặc một cảm xúc xuất hiện.

Nghĩa cách sử dụng của từ "bèn":
  1. Nguyên nghĩa: "Bèn" có nghĩa là "liền ngay sau đó" hoặc "ngay lập tức". thể hiện rằng hành động được thực hiện một cách tức thì sau khi một sự kiện hay cảm xúc nào đó.

  2. dụ sử dụng:

    • Giận quá, bèn bỏ đi: Sau khi cảm thấy tức giận, người đó lập tức rời khỏi chỗ.
    • Ưng ý, bèn mua ngay: Khi thấy sản phẩm phù hợp với sở thích, người đó quyết định mua ngay lập tức.
    • Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu: Khi nhận thấy bầu không khí căng thẳng, anh ấy đã ngay lập tức nói một câu đùa để làm nhẹ tình hình.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "bèn" thường đứng một mình trong câu, tuy nhiên có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
  • Từ đồng nghĩa: "Ngay", "liền", "tức thì" cũng có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh.
    • dụ: "Ngay sau đó, ấy ra ngoài" (có thể thay thế bằng "Bèn ra ngoài").
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng hơn, chúng ta có thể sử dụng "liền" hoặc "ngay lập tức" thay cho "bèn" để tạo sự trang trọng.
    • dụ: Thay vì nói "Thấy trời mưa, anh bèn mặc áo mưa," có thể nói "Thấy trời mưa, anh liền mặc áo mưa."
Từ gần giống liên quan:
  • Từ gần giống: "Bèn" có thể được so sánh với từ "thì", nhưng "thì" thường dùng trong dạng câu kết nối hơn.
  • Từ liên quan: "Bỗng dưng", "tự dưng" có thể diễn tả sự bất ngờ trong hành động, nhưng không hoàn toàn giống "bèn" "bèn" nhấn mạnh vào hành động tức thì.
  1. p. (dùng phụ trước đg.). (Làm việc ) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan. Giận quá, bèn bỏ đi. Ưng ý, bèn mua ngay. Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.

Comments and discussion on the word "bèn"