Characters remaining: 500/500
Translation

bên

Academic
Friendly

Từ "bên" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản của từ "bên":
  • Bên có thể được hiểu một trong hai nơi đối diện nhau. dụ:
    • Bên phải bên trái: Khi bạn đứng, bên phải phía bên tay phải của bạn, còn bên trái phía bên tay trái.
    • dụ câu: "Cửa sổbên trái phòng học."
2. Phân biệt giữa các người hoặc tập thể:
  • Bên cũng được dùng để chỉ một phía trong mối quan hệ giữa các người hoặc tập thể.
    • dụ:
3. Mặt, phương diện:
  • Từ bên còn có thể chỉ ra một mặt hay phương diện cụ thể trong một vấn đề.
    • dụ:
4. Nơi kề cạnh:
  • Bên cũng được sử dụng để chỉ nơi gần sát nhau.
    • dụ:
5. Cạnh hoặc mặt của hình:
  • Trong toán học, bên có thể chỉ một cạnh hoặc mặt không phải đáy của một hình.
    • dụ:
6. Các từ đồng nghĩa gần giống:
  • Một số từ có nghĩa tương tự với "bên" có thể kể đến như:
    • Phía: chỉ một hướng hoặc vị trí.
    • Cạnh: thường dùng trong ngữ cảnh về hình học.
7. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các tình huống trang trọng, từ "bên" có thể được dùng để thể hiện quan hệ giữa các bên trong hợp đồng hoặc thỏa thuận.
    • dụ: "Bên A bên B đã ký kết hợp đồng."
Tóm lại:

Từ "bên" một từ rất đa nghĩa trong tiếng Việt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. dt. 1. Một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. Người hay tập thểvề một phía, phân biệt với người hay tập thểphía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên Hai bên cùng tồn tại. 3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác: bên nghĩa bên tình Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều). 4. Nơi kề cạnh, gần sát: làng bênbên sông. 5. (Cạnh, mặt) không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình: cạnh bên của tam giác mặt bên của lăng trụ.

Comments and discussion on the word "bên"