Characters remaining: 500/500
Translation

bẹn

Academic
Friendly

Từ "bẹn" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ chỗ nếp gấp giữa đùi bụng dưới. Đây khu vực khi bạn đứng, có thể thấy sự phân chia giữa thân trên thân dưới.

Định nghĩa:
  • Bẹn: Chỗ nếp gấp giữa đùi bụng dưới.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Anh ấy bị đaubẹn." (Có nghĩaanh ấy cảm thấy đaukhu vực giữa đùi bụng dưới.)
  2. Câu sử dụng trong ngữ cảnh thể thao: "Người chơi bóng đá cần phải khéo léo để không bị chấn thươngbẹn khi chạy." (Rất quan trọng trong thể thao để tránh chấn thươngkhu vực này.)
  3. Câu nâng cao: "Trong một số môn thể thao, việc kéo giãn bẹn rất cần thiết để cải thiện hiệu suất phòng tránh chấn thương." (Câu này không chỉ đề cập đến vị trí còn nói về tầm quan trọng của việc chăm sóc khu vực này.)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Bẹn có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bẹn đùi", "bẹn bụng".
  • Khi sử dụng từ "bẹn" trong ngữ cảnh y học, có thể nói đến các vấn đề sức khỏe liên quan như "thoát vị bẹn".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bẹn có thể được so sánh với từ "đùi" (mặc dù "đùi" chỉ phần thân dưới không bao gồm nếp gấp).
  • Từ đồng nghĩa có thể "háng", nhưng "háng" thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học hoặc khi nói đến các vấn đề liên quan đến sức khỏe.
Từ liên quan:
  • bẹn: Đề cập đến các nhóm trong khu vực bẹn.
  • Chấn thương bẹn: Một thuật ngữ y tế dùng để chỉ các loại chấn thương xảy rakhu vực này.
Lưu ý:

Khi học từ "bẹn", học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng, từ này chủ yếu được dùng trong lĩnh vực y học, thể thao, hoặc khi nói đến cảm giác đau đớn, chấn thương.

  1. dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.

Comments and discussion on the word "bẹn"