Characters remaining: 500/500
Translation

bắn

Academic
Friendly

Từ "bắn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, tôi sẽ giải thích các nghĩa của từ "bắn" đưa ra dụ minh họa cho từng nghĩa.

Từ liên quan đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống: "phóng" ( dụ: phóng tên lửa), "tung" ( dụ: tung bóng).
  • Từ đồng nghĩa: "bắn" có thể được đồng nghĩa với "phóng" trong một số ngữ cảnh như bắn đạn hay bắn tên.
  1. 1 đgt. 1. Dùng lực đẩy để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó: bắn súng bắn cung Hai bên bắn nhau. 2. Dùng lực bẩy một vật nặng chuyển dời: bắn hòn đá tảng ra vệ đường. 3. Tung toé, văng ra: Bùn bắn vào quần áo. 4. Gạt sang, chuyển sang, chuyển qua: bắn nợ bắn khoản tiền đó sang tháng sau. 5. Đưa tin đến cho đối tượng khác biết qua người trung gian: bắn tin cho nhau. 6. Bật nẩy người: điện giật bắn người.

Comments and discussion on the word "bắn"