"Le bûcher était préparé pour la cérémonie." (Giàn thiêuđãđượcchuẩn bịchobuổilễ.)
2. Động từ "bûcher"
Ý nghĩa: Động từ "bûcher" mangnghĩa "học gạo" hoặc "họckhôngnghỉ tay". Đây là cáchnóithân mật, thườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhhọc tập.
Ví dụ:
"Pourréussir l'examen, il faut bûcherles mathématiques." (Đểthiđậu, bạncầnphảihọc gạomôntoán.)
"Elle a passétout le week-end à bûcherpour son projet." (Côấyđãdànhcảcuối tuầnđểhọcchodự áncủamình.)
Cáccáchsử dụngnâng cao
"Bûcher" có thểđượcsử dụngtrongnhiềungữ cảnhkhác nhauliên quanđếnviệchọc tập.
Ví dụnâng cao: "Ilbûchechaquesoir jusqu'à tardpourse préparer au concours." (Anhấyhọc gạomỗitốiđếnkhuyađểchuẩn bịcho kỳ thi.)
Biến thểcủatừ
Bûcheron: Ngườichặtcủi, gỗ.
Ví dụ: "Le bûcheron travaille durdans la forêt." (Ngườichặtcủilàm việcvất vảtrongrừng.)
Từgầngiốngvàđồng nghĩa
Étudier: Học
Ví dụ: "Je dois étudierpour l'examen." (Tôiphảihọccho kỳ thi.)
Réviser: Ônbài
Ví dụ: "Je vais réviser mes leçons cesoir." (Tôisẽônbài họccủamìnhtốinay.)
Thành ngữvàcụmđộng từ
"Bûchercomme un fou": Họcrấtchăm chỉ, họcnhưđiên.
Ví dụ: "Ilbûchecomme un foupour ses examens." (Anhấyhọcnhưđiênchocác kỳ thicủamình.)
Kết luận
Từ "bûcher" là mộttừthú vịtrongtiếngPhápvớinhiềunghĩavàcáchsử dụngkhác nhau. Khi bạnsử dụngnó, hãychú ýđếnngữ cảnhđểhiểurõhơný nghĩamàmìnhmuốntruyền tải.