Characters remaining: 500/500
Translation

arriéré

Academic
Friendly

Từ "arriéré" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Đâymột từ rất đa dạng, vì vậy chúng ta sẽ cùng khám phá các khía cạnh của một cách dễ hiểu.

1. Định nghĩa nghĩa chính
  • Tính từ:

    • Chậm trễ: Khi dùng để chỉ một cái gì đó không diễn ra đúng thời hạn hoặc bị chậm lại.
    • Lạc hậu, chậm tiến: Dùng để mô tả một nhóm người hoặc xã hội không phát triển, còn giữ những quan niệm, phong tục .
  • Danh từ giống đực:

    • Chỉ tiền còn thiếu, nợ chưa thanh toán.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Trong lĩnh vực y học, từ "arriéré" có thể chỉ một người trì năng, tức là một người sự phát triển chậm hơn so với bình thường.
    • Ví dụ: Un enfant arriéré (trẻ trì năng) dùng để chỉ một đứa trẻ sự phát triển trí tuệ hoặc thể chất chậm so với bạn bè đồng trang lứa.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • "Arriéré" có thể được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kinh tế đến văn hóa, cả trong các lĩnh vực y học.
  • Bạn có thể sử dụng để mô tả sự chậm trễ trong công việc, dự án hoặc tiến trình nào đó.
    • Ví dụ: Ce projet est en arriéré (Dự án này đang bị chậm lại).
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần nghĩa:

    • Retardé (bị chậm trễ), thường được dùng trong bối cảnh thời gian.
    • Lent (chậm), cũng có thể dùng để chỉ tốc độ, nhưng không nhất thiết nghĩabị trễ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Délai (thời hạn) có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh liên quan đến thời gian.
5. Các idioms cụm động từ liên quan
  • Không nhiều idioms nổi bật liên quan trực tiếp đến "arriéré", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như:
    • Avoir des arriérés ( các khoản tiền chưa thanh toán) – dùng để chỉ một người hoặc tổ chức nợ nần chưa trả.
6. Kết luận

"Arriéré" là một từ phong phú với nhiều nghĩa cách dùng khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của trong từng trường hợp cụ thể.

tính từ
  1. chậm trễ; còn thiếu
    • Paiement arriéré
      sự trả tiền trễ hạn
  2. lạc hậu, chậm tiến
    • Peuple arriéré
      dân tộc lạc hậu
  3. (y học) trì năng
    • Enfant arriéré
      trẻ trì năng
danh từ giống đực
  1. tiền còn thiếu; thuế nộp thiếu
    • Solder l'arriéré
      thanh toán tiền còn thiếu
  2. (y học) người trì năng

Comments and discussion on the word "arriéré"