Characters remaining: 500/500
Translation

aérer

Academic
Friendly

Từ "aérer" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "thông gió" hoặc "làm cho thoáng khí". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang theo những nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

Định nghĩa cách sử dụng cơ bản
  1. Thông gió: Đâynghĩa cơ bản của từ "aérer". thường được sử dụng khi nói về việc làm cho không khí lưu thông trong một không gian kín. Ví dụ:

    • Aérer une pièce: Thông gió một căn phòng.
  2. Phơi ra, tãi ra: Nghĩa này liên quan đến việc làm cho một vật đó được tiếp xúc với không khí, thườngcác vật liệu như thực phẩm hoặc nông sản.

    • Aérer du paddy: Tãi thóc ra.
  3. Tỉa bớt, làm bớt rườm ra: Trong ngữ cảnh này, "aérer" có thể được dùng khi nói về việc chỉnh sửa một bài văn hoặc một bài nói để cho ngắn gọn dễ hiểu hơn.

    • Aérer un texte: Làm cho một văn bản trở nên dễ đọc hơn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Aérer les idées: Làm các ý tưởng, giúp cho chúng dễ hiểu hơn.
    • Exemple: "Il faut aérer les idées dans cette présentation pour que le public puisse suivre." (Cần làm các ý tưởng trong bài thuyết trình này để khán giảthể theo dõi.)
Các biến thể của từ
  • Aération (danh từ): Sự thông gió, sự thoáng khí.
    • Exemple: "L'aération est essentielle dans une maison." (Sự thông giórất cần thiết trong một ngôi nhà.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Ventiler: Cũng có nghĩathông gió, nhưng thường được dùng trong các ngữ cảnh kỹ thuật hơn.
    • Exemple: "Le système de climatisation ventile l'air de la pièce." (Hệ thống điều hòa không khí thông gió không khí trong phòng.)
Idioms Phrased verb
  • Aérer son esprit: Làm thoáng tâm trí, giúp suy nghĩ thông thoáng hơn.
    • Exemple: "Une promenade dans le parc peut aider à aérer son esprit." (Một cuộc đi dạo trong công viên có thể giúp làm thoáng tâm trí.)
ngoại động từ
  1. thông gió
    • aérer une galerie de mine
      thông gió một đường hầm mỏ
  2. phơi ra, tãi ra (ngoài không khí)
    • Aérer du paddy
      tãi thóc ra
  3. tỉa bớt (cây rừng...); làm bớt rườm ra (bài văn, bài nói...)

Comments and discussion on the word "aérer"