Characters remaining: 500/500
Translation

thắng

Academic
Friendly

Từ "thắng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp người học hiểu hơn về từ này:

Từ đồng nghĩa liên quan: - Từ "thắng" có thể liên quan đến các từ như "chiến thắng", "thành công", "khắc phục". - "Thua" từ trái nghĩa với "thắng".

Chú ý: Tùy vào ngữ cảnh từ "thắng" có thể mang nghĩa khác nhau. Điều này làm cho việc học ngôn ngữ thú vị phong phú hơn.

  1. 1 d. (hoặc đg.). (ph.). Phanh. Bóp thắng. Thắng xe lại.
  2. 2 đg. 1 Nấu cho đường tan vào nước. Thắng đường làm mứt. Thắng nước hàng. 2 (ph.). Rán (mỡ).
  3. 3 đg. 1 Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe. Thắng yên cho ngựa. Thắng xe. 2 (kng.). Mặc, diện quần áo đẹp. Thắng bộ cánh đi phố.
  4. 4 đg. 1 Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua. Chuyển bại thành thắng. Thắng đối thủ. Thắng điểm. Ghi bàn thắng. 2 Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách. Thắng nghèo nàn lạc hậu. Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.

Comments and discussion on the word "thắng"