Characters remaining: 500/500
Translation

ức

Academic
Friendly

Từ "ức" trong tiếng Việt vài nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa dụ minh họa.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Oan ức" (cảm giác bị đối xử không công bằng), "uất ức" (cảm giác tức tối, không thể bộc lộ).
  • Từ đồng nghĩa: "Tức" (cảm giác bực bội, không vui), "khó chịu" (cảm giác không thoải mái).
Các biến thể của từ:
  • Oan ức: Cảm giác bị đối xử không công bằng.
  • Uất ức: Tâm trạng tức tối không thể bày tỏ ra bên ngoài.
  1. 1 dt. 1.Phần ngực, ngayxương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú nói chung: bắn trúng ức con chim.
  2. 2 dt., , id. Số đếm bằng mười vạn.
  3. 3 đgt. Tức tối lắm đành phải nén chịu, không làm được: ức tận cổ đành chịu tay oan ức uất ức.

Comments and discussion on the word "ức"