Characters remaining: 500/500
Translation

đụng

Academic
Friendly

Từ "đụng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Chia sẻ (ăn uống): "Đụng" có thể chỉ việc chia sẻ thức ăn, dụ trong một bữa ăn mỗi người góp phần vào.

    • dụ: "Trong bữa tiệc, mỗi gia đình đụng một chân heo để cùng nhau ăn."
  2. Chạm vào: "Đụng" cũng có nghĩachạm mạnh vào một vật nào đó khi di chuyển.

    • dụ: "Hai chiếc xe đụng nhau trên đường, gây ra tai nạn."
  3. Gặp gỡ bất ngờ: Từ này còn có thể ám chỉ việc gặp ai đó một cách bất ngờ.

    • dụ: "Khi đi siêu thị, tôi đụng phải bạn sau nhiều năm không gặp."
  4. Đề cập đến: "Đụng" có thể sử dụng để chỉ việc đề cập đến một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Bài thuyết trình của anh ấy đụng đến nhiều vấn đề quan trọng trong xã hội."
  5. Kết hôn: Từ này còn được dùng trong ngữ cảnh kết hôn hoặc lấy nhau.

    • dụ: "Sau bao năm hẹn hò, cuối cùng họ cũng đụng với nhau."
Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói, "đụng" thường được dùng để diễn tả sự bất ngờ hoặc tình cờ trong các tình huống hàng ngày.
    • dụ nâng cao: "Hôm qua tôi không nghĩ sẽ đụng một người bạn thành phố này."
Biến thể của từ
  • "Đụng" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "đụng hàng" (gặp phải hàng hóa giống nhau), "đụng chạm" (chạm vào nhau).
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Chạm: Gần nghĩa với "đụng", nhưng thường chỉ sự tiếp xúc nhẹ nhàng hơn.
    • dụ: "Tôi chạm tay vào bức tranh."
  • Gặp: Cũng có nghĩagặp ai đó, nhưng không nhấn mạnh đến sự bất ngờ.
    • dụ: "Tôi đã gặp anh ấytrường."
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "đụng", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau.
  • Trong văn viết hoặc trong các cuộc trò chuyện trang trọng, nên cân nhắc khi dùng từ "đụng" trong các nghĩa khác nhau để phù hợp với ngữ cảnh.
  1. 1 đgt. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, ....) để ăn uống: Mỗi nhà đụng một chân ăn đụng.
  2. 2 đgt. 1. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động: Hai xe đụng nhau mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa. 2. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ: trên đường đi đụng phải biệt kích đụng đâu giải thích đó. 3. Động đến, đả động đến: đụng đến các vấn đề phức tạp. 4. Lấy nhau, kết hôn với nhau: Chồng chèo thì vợ cũng chèo, Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau (cd.).

Comments and discussion on the word "đụng"