Characters remaining: 500/500
Translation

đục

Academic
Friendly

Từ "đục" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Đục (danh từ): dụng cụ hình dạng như một thanh thép, đầu lưỡi sắc, dùng để tạo ra các chỗ lõm hoặc lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
  • Đục (động từ): Có nghĩatạo ra những chỗ lõm hoặc lỗ trên vật rắn bằng cách sử dụng dụng cụ đục hoặc tác động mạnh vào vật đó.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Đục (sâu mọt): Nghĩa này chỉ hành động của sâu hoặc mối ăn vào bên trong một vật, làm cho vật đó trở nên rỗng hoặc hư hại. dụ: "Sâu đục thân lúa" hay "Tấm gỗ bị mối đục ruỗng".
  • Đục (trạng thái): Khi nói về nước hoặc các chất lỏng khác, từ này dùng để chỉ trạng thái không trong suốt, nhiều gợn nhỏ. dụ: "Nước đục" hay "Mặt thủy tinh hơi đục".
  • Âm thanh: "Đục" cũng có thể dùng để mô tả âm thanh trầm, nặng, không trong trẻo. dụ: "Giọng đục".
3. dụ sử dụng
  • Sử dụng trong hành động: "Tôi sẽ đục một lỗ trên tấm gỗ để lắp bản lề".
  • Sử dụng trong mô tả: "Sau cơn mưa, nước trong hồ trở nên đục".
  • Sử dụng trong âm thanh: "Giọng nói của anh ấy nghe rất đục, không rõ ràng".
4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Khoét": có thể dùng để chỉ hành động cắt hoặc tạo lỗ trong một vật.
    • "Mọc" (trong trường hợp sâu): chỉ sự phát triển của sâu vào bên trong vật.
  • Từ gần giống:
    • "Lỗ": chỉ một khoảng trống, có thể do đục hoặc do nguyên nhân khác tạo ra.
    • "Rỗng": chỉ tình trạng không chất bên trong.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói về các vật liệu xây dựng hoặc thủ công mỹ nghệ, có thể sử dụng "đục" để chỉ quá trình tạo hình hoặc trang trí. dụ: "Thợ mộc thường đục để tạo ra những hoa văn đẹp trên đồ gỗ".
  • Trong văn học, từ "đục" cũng có thể dùng để thể hiện trạng thái tâm trạng hoặc tình cảm, dụ: "Tâm hồn tôi như bị đục khoét bởi nỗi buồn".
6. Biến thể của từ
  • Đục khoét: thường dùng để chỉ hành động làm cho vật đó trở nên hư hại, không nguyên vẹn.
  • Đục đẽo: chỉ hành động sử dụng dụng cụ để khắc hoặc tạo hình trên bề mặt vật liệu.
7. Kết luận

Từ "đục" rất đa dạng phong phú trong tiếng Việt. Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 I d. Dụng cụ gồm một thanh thép, đầu lưỡi sắc, một chuôi cầm, dùng để tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
  2. II đg. 1 Tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái . Đục đá. Đục mộng bàn. Đục tượng. 2 (Sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần. Sâu đục thân lúa. Tấm gỗ bị mối đục ruỗng. 3 (id.). Như đục khoét (ng. 2).
  3. 2 t. 1 nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong suốt. Nước đục. Mặt thuỷ tinh hơi đục. Đục thuỷ tinh thể (tình trạng thuỷ tinh thể bị mất tính trong sáng, làm suy giảm thị lực). Chết trong hơn sống đục (b.). 2 (Âm thanh) trầm nặng, không thanh, không trong trẻo. Giọng đục. // Láy: đùng đụcmức độ ít).

Comments and discussion on the word "đục"