Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dục

Academic
Friendly

Từ "dục" trong tiếng Việt nhiều nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Dục có nghĩaham muốn, khao khát, thường những điều tầm thường hoặc những nhu cầu vật chất. có thể chỉ đến sự thèm muốn về vật chất, cảm xúc hoặc tình dục.
  2. Dục cũng có thể dùng để chỉ những cảm xúc hoặc mong muốn mạnh mẽ hơn, như sự khao khát về tình yêu hoặc sự thỏa mãn tinh thần.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh vật chất:

    • "Con người thường dục vọng về tiền bạc vật chất."
    • "Văn minh vật chất chỉ mạnh nuôi cho lòng dục." (câu này có nghĩasự phát triển của xã hội vật chất có thể làm tăng thêm các ham muốn thấp kém).
  2. Trong ngữ cảnh tình cảm:

    • "Tình yêu chân chính không chỉ dựa vào dục vọng."
    • "Dục vọng có thể làm mờ mắt con người, khiến họ những quyết định sai lầm."
Biến thể của từ "dục":
  • Dục vọng: từ ghép, chỉ những ham muốn mạnh mẽ, thường không thể kiểm soát, dụ: "Dục vọng của con người đôi khi vượt qua lý trí."
  • Dục tình: thường chỉ sự ham muốn về tình dục, dụ: "Câu chuyện này mang nhiều yếu tố dục tình."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tham: có nghĩamuốn nhiều, không vừa lòng với những mình . dụ: "Tham lam một trong những tội lỗi lớn."
  • Ham: cũng có nghĩakhao khát, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh tích cực hơn, dụ: "Ham học hỏi một đức tính tốt."
Lưu ý:
  • Từ "dục" có thể ý nghĩa tiêu cực nếu được sử dụng để chỉ đến những ham muốn không lành mạnh hoặc quá mức.
  • Trong văn hóa Việt Nam, việc thể hiện dục vọng một cách thô lỗ hoặc không kiềm chế có thể bị xem không phù hợp.
  1. đgt. Ham muốn những điều tầm thường: Văn minh vật chất chỉ mạnh nuôi cho lòng dục (HgĐThuý).

Comments and discussion on the word "dục"