Dictionary
Translation
Tiếng Việt
Dictionary
Translation
Tiếng Việt
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
English - English (Wordnet)
Lookup
Characters remaining:
500
/500
Translate
Copy
Translation
Also found in:
Vietnamese - English
Vietnamese - French
đằng
▶
Academic
Friendly
Từ
"
đằng
"
trong
tiếng
Việt
có
hai
nghĩa
chính
mà
chúng
ta
có thể
tìm hiểu
.
1.
Đằng
(
danh từ
)
Nghĩa
: "
Đằng
"
được
sử dụng
như
một
danh từ
,
có nghĩa
là "
phía
"
hoặc
"
hướng
".
Nó
thường
chỉ
một
hướng
di chuyển
hoặc
một
vị trí
nào
đó
trong
không gian
.
Ví
dụ
:
"Cơn
gió
đằng
đông
thổi
đến
làm
mát
không khí
." (
Gió
từ
hướng
đông
)
"
Chúng
ta
đi
về
đằng
nam
để
đến
bãi
biển
." (
Hướng
nam
)
2.
Đằng
(
động
từ
)
Nghĩa
: "
Đằng
"
cũng
có thể
được
dùng
như
một
động
từ
,
có nghĩa
là "
căng
ra
"
hoặc
"
kéo
ra
".
Trong
ngữ cảnh
này
,
nó
thường
được
dùng
để
chỉ
hành động
kéo
hoặc
giãn
một
vật
gì
đó
ra
.
Ví
dụ
:
"
Thằng
ăn trộm
bị
người ta
đằng
ra
,
đánh
cho
một
trận
." (
Kéo
ra
và
đánh
)
"
Cô
ấy
đằng
dây
thun
để
nó
không
bị
co
lại
." (
Kéo
dây
thun
ra
cho
nó
không
bị
co
lại
)
Cách
sử dụng
nâng cao
Trong
ngữ cảnh
văn học
hoặc
thơ
ca
, "
đằng
"
có thể
được
sử dụng
để
miêu tả
một
hình
ảnh
hoặc
cảm xúc
liên quan
đến
một
hướng
nào
đó
,
ví
dụ
: "
Nhìn
về
đằng
xa
,
nơi
có
ánh sáng
le lói
,
tôi
cảm
thấy
hy vọng
."
Phân biệt
biến thể
Từ
"
đằng
"
có thể
biến
âm
thành
"
đường
",
nhưng
trong
tiếng
Việt, "
đường
"
thường
chỉ
con
đường
,
lối
đi
,
còn
"
đằng
"
thì
chỉ
hướng
,
phía
.
Từ
gần
giống
"
Hướng
":
Cũng
chỉ
một
phía
hoặc
một
chiều
,
nhưng
"
hướng
"
thường
mang
tính chất
chỉ định
cụ thể
hơn
(
hướng
bắc
,
hướng
nam
).
"
Phía
":
Tương tự
như
"
đằng
",
nhưng
"
phía
"
thường
chỉ
một
phần
của
không gian
mà
không
nhất thiết
có nghĩa
là
hướng
di chuyển
.
Từ
đồng nghĩa
"
Hướng
", "
phía
"
đều
là
những
từ
có thể
dùng
thay
cho
"
đằng
"
trong
một
số
ngữ cảnh
.
1 dt. (
biến
âm
của
đường
)
Phía
;
Hướng
: Cơn
đằng
đông
vừa
trông
vừa
chạy
, cơn
đằng
nam
vừa
làm
vừa
chơi
(cd).
2 đgt.
Căng
ra
:
Thằng
ăn trộm
bị
người ta
đằng
ra
,
đánh
cho
một
trận
.
Similar Spellings
dang
dang
dang
dòng
dông
dùng
dũng
dưng
dang
Dẳng
more...
Words Containing "đằng"
(Đang) gội đầu (thì) vấn tóc
A Ngo
A Roàng
A Tì địa ngục
ác vàng
An Giang
An Khang
An Quang
An Quảng Hữu
an táng
more...
Words Mentioning "đằng"
ang
ang áng
áng
âu
Comments and discussion on the word
"đằng"