Characters remaining: 500/500
Translation

đất

Academic
Friendly

Từ "đất" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

1.1. Phần rắn nổi lênmặt địa cầu - Nghĩa: "Đất" có thể hiểu phần rắn của trái đất, đối lập với biển cả. - dụ: "Gần đất xa trời" - câu này nghĩa làgần với mặt đất, xa với trời, thường dùng để chỉ sự gần gũi, thực tế.

2. Các biến thể từ liên quan
  • Đất đèn: Nghĩa là đèn đã hết dầu, không thể thắp sáng được nữa.
  • Đất cắm: Chỉ việc cắm một vật đó vào trong đất, thường cây hoặc cờ.
  • Đất bùn: Nghĩa là loại đất ẩm, nhiều nước, thường không thuận lợi cho việc trồng trọt.
3. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Địa: Cũng có nghĩađất, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khoa học hoặc chính thức hơn.
  • Thổ: Thường dùng để chỉ đất trong ngữ cảnh nông nghiệp hoặc địa .
  • Vùng: Có thể dùng để chỉ một khu vực nào đó, nhưng không nhất thiết phải đất trong nghĩa đen.
4. Sử dụng nâng cao
  • "Đất" có thể được sử dụng trong nhiều thành ngữ, tục ngữ để diễn đạt ý nghĩa sâu sắc hơn. dụ: "Đất lành chim đậu" - có nghĩanơi tốt, an toàn thì sẽ thu hút người sinh vật đến sinh sống.
  1. 1 dt. 1. Phần rắn nổi lênmặt địa cầu, tráì với biển: Gần đất xa trời (tng) 2. Chất rắn gồm những hạt khoáng vậttrên mặt địa cầu, có thể trồng trọt được: Hòn đất; Cuốc đất; Pho tượng bằng đất 3. Vùng mặt đất có thể trồng trọt được: Không một tấc đất cắm giùi (tng); Đất rắn trồng cây khẳng khiu (tng) 4. Địa phương; Miền: Đất cam thảo, dân lão thần (tng); Chị ấy quêđất quan họ 5. Môi trường hoạt động: Không đất dụng ; Sinh ra lớn lênmột đất cách mạng 6. Nơi long mạch, theo mê tín: Gia đình ấy được đất.
  2. 2 dt. (đph) Ghét: Tắm ra đất.
  3. 3 dt. Đất đèn nói tắt: Đèn hết đất rồi, thắp sao được.

Comments and discussion on the word "đất"