Characters remaining: 500/500
Translation

dứt

Academic
Friendly

Từ "dứt" trong tiếng Việt có nghĩadừng lại, kết thúc hoặc không còn tiếp tục nữa. Đây một động từ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Dừng hẳn lại; kết thúc: Có nghĩamột hành động, quá trình nào đó không còn tiếp diễn nữa.

    • dụ:
  2. Không đoái hoài nữa: Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi một người không còn quan tâm hay chú ý đến một vấn đề nào đó.

    • dụ:
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • "Dứt" có thể được sử dụng cùng với các từ khác để tạo thành cụm từ. dụ:

    • "Dứt khoát": có nghĩaquyết định một cách rõ ràng không thay đổi.
  • "Dứt" cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh về cảm xúc:

    • "Dứt tình": có nghĩachấm dứt một mối quan hệ.
Biến thể của từ:
  • Từ "dứt" có thể các biến thể như "dứt điểm", "dứt khoát".
  • "Dứt điểm" có nghĩagiải quyết vấn đề một cách triệt để.
    • dụ: "Chúng ta cần dứt điểm vấn đề này ngay hôm nay."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống với "dứt" có thể "ngừng", "kết thúc", "chấm dứt".
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Chấm dứt": có nghĩakết thúc một hành động nào đó.
    • "Ngừng": có nghĩadừng lại, không tiếp tục nữa.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "dứt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này thường mang tính chất kết thúc hoặc dừng lại, vậy có thể không sử dụng trong những tình huống cần diễn tả sự tiếp diễn hay phát triển.

  1. đgt. 1. Dừng hẳn lại; Kết thúc: Mưa đã dứt; Bệnh chưa dứt 2. Không đoái hoài nữa: Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (HXHương).

Comments and discussion on the word "dứt"