Characters remaining: 500/500
Translation

đứt

Academic
Friendly

Từ "đứt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Đứt (động từ):

    • Nghĩa 1: Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt hoặc kéo. dụ: "Dây thừng này bị đứt khi tôi kéo quá mạnh."
    • Nghĩa 2: Cứu làm cho rách, chảy máu. dụ: "Cái nứa cứa vào tay tôi làm đứt da."
    • Nghĩa 3: Mất liên lạc, không còn kết nối. dụ: "Sau khi cãi nhau, hai người họ đã đứt liên lạc với nhau."
  2. Phó từ:

    • Nghĩa: Hẳn, dứt khoát. dụ: "Tôi đã bán đứt chiếc xe của mình." hay "Hôm nay tôi sẽ đi chơi, không thể để mất đứt buổi hẹn được."
dụ sử dụng
  • Sử dụng trong câu:
    • "Dây điện bị đứt nên không điện sáng."
    • " ấy đã đứt liên lạc với bạn sau khi chuyển nhà."
Các biến thể của từ
  • Đứt dây: Có thể dùng để chỉ tình trạng dây bị đứt, thường dùng trong ngữ cảnh về đồ vật.
  • Đứt mạch: Thường chỉ tình trạng mất liên lạc trong một mối quan hệ như bạn hay gia đình.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cắt: Có thể dùng để chỉ việc làm cho một vật bị chia rời, nhưng không nhất thiết đứt.
  • Rách: Thường chỉ việc làm cho một bề mặt bị hỏng, không còn nguyên vẹn, có thể liên quan đến việc đứt nhưng không hoàn toàn giống.
  • Cắt đứt: Thường chỉ việc chấm dứt mối quan hệ hoặc liên lạc.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "đứt", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. "Đứt" có thể mang nghĩa vật (như cắt, chặt) hoặc nghĩa bóng (như mất liên lạc).
  • Từ "đứt" có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ các tình huống hàng ngày như "đứt dây" đến các tình huống cảm xúc như "đứt tình bạn".
  1. I. đgt. 1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo: đứt dây cắt mãi không đứt. 2. Cứa làm cho rách chảy máu: nứa cứa đứt tay. 3. Mất liên lạc: cắt đứt quan hệ đứt liên lạc. II. pht. Hẳn, dứt khoát: bán đứt mất đứt buổi đi chơi.

Comments and discussion on the word "đứt"