Characters remaining: 500/500
Translation

đong

Academic
Friendly

Từ "đong" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản đo thể tích của một chất lỏng hoặc một chất rời. Khi bạn "đong" một thứ đó, bạn đang sử dụng một dụng cụ nào đó để xác định lượng chất đó.

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Đong (động từ):
    • Nghĩa 1: Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời.
    • Nghĩa 2: Đi mua ngũ cốc hoặc các loại thực phẩm khác.
2. Biến thể của từ:
  • Đong đầy: Nghĩa là làm đầy một vật chứa nào đó.
    • dụ: "Hãy đong đầy nước vào bình trước khi đi ra ngoài."
  • Đong đếm: Nghĩa là tính toán hoặc đo lường số lượng.
    • dụ: "Chúng ta cần đong đếm số lượng hàng hóa trước khi xuất kho."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đo: Cũng có nghĩaxác định kích thước hoặc lượng của một vật nào đó, nhưng "đo" thường được sử dụng rộng rãi hơn (không chỉ chất lỏng hay chất rời).
    • dụ: "Tôi sẽ đo chiều cao của cây."
  • Chất: Có thể dùng để nói về chất liệu, nhưng không phải động từ đo lường.
  • Đong gạo: Cụm từ này thường được sử dụng khi nói về việc mua gạo từ chợ hoặc cửa hàng.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay thơ ca, từ "đong" có thể được sử dụng để nói đến việc đo lường cảm xúc, thời gian hoặc sự vật trừu tượng.
    • dụ: "Tôi đong từng giọt nước mắt trong nỗi nhớ." (Câu này dùng hình ảnh để diễn tả cảm xúc sâu sắc.)
5. Chú ý:
  • Từ "đong" thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến thực phẩm, chất lỏng, hoặc những thứ cần đo lường cụ thể.
  • Cần phân biệt "đong" với các động từ khác như "đo", "tính" chúng có thể có nghĩa gần giống nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  1. đgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc: Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp tiền đong gạo (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "đong"