Characters remaining: 500/500
Translation

đen

Academic
Friendly

Từ "đen" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đen" cùng với dụ minh họa phân biệt các nghĩa khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Màu sắc:

    • Đen màu tối, giống như màu của than hay mực.
    • dụ: "Trời hôm nay tối đen như mực." (Trời rất tối, không ánh sáng.)
    • Biến thể: "đen" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "màu đen", "nước da đen".
  2. Sự tối tăm:

    • Đen cũng chỉ sự tối, không sáng, trái ngược với "trắng".
    • dụ: "Nước da của ấy rất đen." (Nước da màu tối.)
    • Từ gần giống: "tối", "sẫm".
  3. Tính chất mật, không công khai:

    • Khi nói về những thứ bị giữ kín, không công khai, thường tính chất phi pháp.
    • dụ: "Chúng ta không nên tham gia vào các hoạt động chợ đen." (Hoạt động không hợp pháp.)
    • Cụm từ liên quan: "quỹ đen", "sổ đen".
  4. Không may mắn:

    • Đen còn dùng để chỉ sự không may, không thuận lợi.
    • dụ: "Hôm nay tôi gặp nhiều chuyện đen." (Hôm nay tôi gặp nhiều điều không may.)
    • Từ đồng nghĩa: "xui xẻo", "không may".
  5. Mật độ đông đúc:

    • Khi nói về sự đông đúc, không chỗ trống, tạo cảm giác tối.
    • dụ: "Người đứng xem đông đen đặc." (Người đứng rất đông, không chỗ trống.)
    • Cụm từ liên quan: "đen nghịt", "xúm đen xúm đỏ".
  6. Âm nhạc:

    • Trong ngữ cảnh âm nhạc, "đen" chỉ nốt nhạc độ dài bằng nửa nốt trắng hay một phần nốt tròn.
    • dụ: "Trong bản nhạc này nhiều nốt đen." ( nhiều nốt nhạc ngắn trong bản nhạc.)
Tổng kết:

Từ "đen" rất phong phú nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Tùy vào ngữ cảnh "đen" có thể chỉ màu sắc, sự tối tăm, tính chất mật, không may mắn, sự đông đúc, hoặc thậm chí trong âm nhạc.

  1. t. 1 màu như màu của than, của mực tàu. Trời tối đen như mực. Chiếu phim đen trắng hay phim màu? 2 màu tối, không sáng; trái với trắng. Nước da đen. Mây đen. Giấy loại xấu, hơi đen. 3 (dùng phụ sau d., hạn chế trong một số tổ hợp). Được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường tính chất phi pháp. Quỹ đen*. Chợ đen*. Sổ đen*. 4 Không được may mắn do một sự ngẫu nhiên nào đó; trái với đỏ. Số đen. Canh bạc gặp hồi đen. 5 (kng.). Đông đến mức như không chỗ hở tạo nên một màu tối. Người đứng xem đen đặc. Đen nghịt*. Xúm đen xúm đỏ (xúm lại đông lắm). 6 (chm.). (Nốt nhạc) độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần nốt tròn.

Comments and discussion on the word "đen"