Characters remaining: 500/500
Translation

dần

Academic
Friendly

Từ "dần" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa 1: Ký hiệu thứ ba trong mười hai chi
  • Trong hệ thống thiên can, địa chi, "dần" con hổ, đứng thứ ba trong mười hai chi: , Sửu, Dần, Mão, ...
  • dụ: "Người sinh năm Dần thường tính cách mạnh mẽ quyết đoán."
  • Thời gian từ ba giờ đến năm giờ sáng cũng được gọi là "giờ Dần." dụ: "Giờ Dần khoảng thời gian mọi người thường ngủ say."
2. Nghĩa 2: Động từ
  • Dần có thể có nghĩa là "đập nhiều lần để cho mềm ra."

    • dụ: "Mẹ dần miếng thịt để nấu món kho."
  • Dần cũng có thể có nghĩa là "đánh thật đau."

    • dụ: "Nếu không nghe lời, tôi sẽ dần cho một trận."
3. Nghĩa 3: Tính từ, trạng từ
  • "Dần" còn có nghĩa là "từng ít một; từng bước một."
    • dụ: "Công nợ sẽ được trả dần theo thời gian."
    • dụ khác: "Cháo nóng húp quanh, cháo nguội thì húp dần."
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói về cảm giác đau đớn về tinh thần, người ta cũng có thể dùng "dần" để diễn tả sự đau khổ.
    • dụ: " ấy nói về chuyện buồn, lòng tôi đau như dần."
5. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống với "dần" có thể kể đến như "dần dần," có nghĩatừ từ, từng chút một.
  • Từ đồng nghĩa có thể "từng bước," "từng chút" khi nói về việc làm đó một cách từ từ.
6. Lưu ý phân biệt
  • "Dần" không nên nhầm lẫn với từ "dân," có nghĩangười dân, hoặc "dặn," có nghĩanhắc nhở.
7.
  1. 1 dt. hiệu thứ ba trong mười hai chi: sửu dần mão Giờ dần: Thời gian từ ba giờ đến sớm mai (cd) Tuổi dần Tuổi một người sinh vào năm dần: Tuổi dần tuổi cầm tinh con hổ.
  2. 2 đgt. 1. Đập nhiều lần để cho mềm ra: Dần miếng thịt 2. Đánh thật đau (thtục): Dần cho một trận; Năm canh khúc ruột như dần cả năm (cd) đau như dần 1. Tiếc quá: Mất cái đồng hồ, đau như dần 2. Đau khổ về tinh thần: Càng nghe mụ nói, càng đau như dần (K).
  3. 3 trgt. Từng ít một; Từng bước một: Công nợ trả dần, cháo nóng húp quanh (tng).

Comments and discussion on the word "dần"