Từ "dần" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cụ thể.
1. Nghĩa 1: Ký hiệu thứ ba trong mười hai chi
Trong hệ thống thiên can, địa chi, "dần" là con hổ, đứng thứ ba trong mười hai chi: Tí, Sửu, Dần, Mão, ...
Ví dụ: "Người sinh năm Dần thường có tính cách mạnh mẽ và quyết đoán."
Thời gian từ ba giờ đến năm giờ sáng cũng được gọi là "giờ Dần." Ví dụ: "Giờ Dần là khoảng thời gian mà mọi người thường ngủ say."
2. Nghĩa 2: Động từ
Dần có thể có nghĩa là "đập nhiều lần để cho mềm ra."
Dần cũng có thể có nghĩa là "đánh thật đau."
3. Nghĩa 3: Tính từ, trạng từ
4. Cách sử dụng nâng cao
5. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
Các từ gần giống với "dần" có thể kể đến như "dần dần," có nghĩa là từ từ, từng chút một.
Từ đồng nghĩa có thể là "từng bước," "từng chút" khi nói về việc làm gì đó một cách từ từ.
6. Lưu ý phân biệt
7.