Characters remaining: 500/500
Translation

vụn

Academic
Friendly

Từ "vụn" trong tiếng Việt có nghĩa chính những mảnh, mẩu nhỏ, thường kết quả của việc cắt , gãy vỡ hoặc bị hỏng. Khi sử dụng từ này, người ta thường nghĩ đến những vật liệu, đồ vật bị phân nhỏ ra thành những phần không còn nguyên vẹn nữa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. trạng thái những mảnh nhỏ:

    • dụ:
  2. trạng thái những đơn vị nhỏ bé, không giá trị đáng kể:

    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh, "vụn" có thể được sử dụng để miêu tả những điều không giá trị, không quan trọng, hoặc những thứ nhỏ nhặt trong cuộc sống hàng ngày. dụ:
    • "Những vấn đề vụn vặt trong công việc có thể làm chúng ta mất tập trung." - ở đây, "vụn vặt" chỉ những vấn đề nhỏ, không quan trọng.
Phân biệt các biến thể
  • Từ "vụn" có thể kết hợp với các danh từ khác để tạo thành nhiều từ mới, dụ:
    • "Vụn bánh" - những mảnh vụn của bánh.
    • "Vụn thủy tinh" - những mảnh vỡ nhỏ của thủy tinh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ ý nghĩa tương tự như "vụn" bao gồm:
    • "Mảnh" - chỉ một phần nhỏ của một vật nào đó.
    • "" - thường chỉ phần còn lại sau khi đã sử dụng, như trà, cà phê.
Từ liên quan
  • Các từ liên quan đến "vụn" có thể bao gồm:
    • "Vỡ" - có nghĩabị gãy, bị hỏng, dẫn đến tình trạng vụn.
    • "Nát" - cũng có nghĩabị nghiền nát thành mảnh nhỏ.
  1. I t. 1 Ở trạng thái những mảnh, mẩu nhỏ, hình dạng, kích thước khác nhau, do bị cắt hoặc gãy vỡ ra. Đống gạch vụn. Mảnh vải vụn. vụn tờ giấy. Nát vụn ra như bột. 2 Ở trạng thái những đơn vị nhỏ bé, những cái nhỏ nhặt không giá trị đáng kể. Mớ vụn. Món tiền vụn. Tán chuyện vụn (kng.).
  2. II d. (kết hợp hạn chế). Những mảnh, mẩu (nói khái quát). Vụn bánh. Vụn thuỷ tinh.

Comments and discussion on the word "vụn"