Characters remaining: 500/500
Translation

cây

Academic
Friendly

Từ "cây" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, rất phong phú, thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "cây":

1. Nghĩa cơ bản:
  • Cây (danh từ): thực vật thân, rõ rệt. dụ:
    • Cây bưởi: một loại cây ăn quả, quả bưởi.
    • Cây xoan: một loại cây thường mọc nhiềuvùng nông thôn.
2. Nghĩa mở rộng:
  • Cây (danh từ): Vật hình dáng giống như thân cây. dụ:

    • Cây sào: một thanh gỗ dài, thường dùng để chống đỡ hoặc làm công cụ trong các hoạt động như đánh bắt .
  • Cây (danh từ): Vật dựng đứng lên. dụ:

    • Cây hương: một loại cây dùng để làm hương, thường được trồng trong các đền, chùa.
3. Nghĩa ẩn dụ:
  • Cây (danh từ): Kết quả của sự vun đắp, phát triển. dụ:

    • Cây đức: Nghĩa là những phẩm chất tốt đẹp một người gây dựng được qua thời gian.
  • Cây (danh từ): Số lượng trong một số đơn vị đo lường. dụ:

    • Cây số: Có thể dùng để chỉ khoảng cách. dụ: "Đường Nội đi Hải Phòng dài hơn một trăm cây".
4. Những nghĩa khác:
  • Cây (danh từ): Chỉ người nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. dụ:

    • Cây sáng kiến: Người nhiều ý tưởng sáng tạo.
    • Cây văn nghệ: Người tài năng trong lĩnh vực nghệ thuật.
  • Cây (danh từ): Đơn vị đo lường một số chất liệu hoặc hàng hóa. dụ:

    • Cây vàng: Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây vàng.
    • Cây thuốc lá: Có thể dùng để chỉ số lượng thuốc lá, dụ: "Mua hai cây ba số năm".
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống có thể bao gồm "cành", "nhánh" (cũng dùng để chỉ bộ phận của cây), nhưng "cây" thường chỉ toàn bộ thực vật thân .
  • Từ đồng nghĩa có thể "thân" trong trường hợp chỉ phần thân của cây.
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các bài thơ, từ "cây" thường được dùng để thể hiện sự sống, sự tươi mới hoặc để chỉ những giá trị tốt đẹp con người tạo ra. dụ: "Cây đời" có thể dùng để nói về cuộc sống của con người.
  1. dt. 1. Thực vật thân, rõ rệt: Cây bưởi; Cây xoan; Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng) 2. Vật thân hình dài như thân cây: Cây sào 3. Vật dựng đứng lên: Cây hương 4. Kết quả của sự vun đắp: Cây đức chồi nhân 5. Cây số nói tắt: Đường -nội đi Hải-phòng dài hơn một trăm cây 6. Người trội về một mặt nào: Cây sáng kiến; Cây văn nghệ 7. Lạng vàng: Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây 8. Mười gói thuốc lá: Mua hai cây ba số năm 9. Một súc vải: Bán sỉ một lúc năm cây vải.

Comments and discussion on the word "cây"