Characters remaining: 500/500
Translation

vẫn

Academic
Friendly

Từ "vẫn" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vẫn" cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Không thay đổi, tiếp tục tiếp diễn:

    • Nghĩa này dùng để chỉ một hành động, trạng thái hay tính chất nào đó không thay đổi theo thời gian, vẫn tiếp tục diễn ra.
    • dụ:
  2. Khẳng định điều đó diễn ra bình thường trong điều kiện bất thường:

    • Nghĩa này được dùng để nhấn mạnh rằng một tình huống vẫn xảy ra những khó khăn, trở ngại.
    • dụ:
  3. Khẳng định về sự đánh giá so sánh:

    • Nghĩa này dùng để chỉ ra rằng một điều đó vẫn tốt hơn so với điều khác.
    • dụ:
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vẫn có thể được thay thế bằng một số từ như "còn", "tiếp tục" trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn tương đương.
  • Từ đồng nghĩa: "vẫn" có thể được hiểu như "vẫn còn", "vẫn như ".
Chú ý:
  • Từ "vẫn" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ như "vẫn còn", "vẫn chưa", giúp làm nghĩa hơn trong câu.
  • Khi sử dụng từ "vẫn", người nói thường muốn nhấn mạnh tính liên tục hoặc sự không thay đổi của một điều đó.
  1. pht. 1. Không thay đổi, tiếp tục tiếp diễn của hành động, trạng thái hay tính chất nào đóthời điểm đang nói đến: đã bảo thôi, vẫn cứ làm đi đã lâu tôi vẫn cứ nghĩ đến ấy vẫn chờ anhvăn phòng. 2. Khẳng định điều đó diễn ra bình thường trong điều kiện bất thường: đắt thì đắt tôi vẫn mua Mẹ cấm nhưng vẫn yêu anh ta Thất bại nhiều nhưng anh vẫn kiên trì thí nghiệm. 3. Từ dùng để khẳng định về sự đánh giá so sánh: nhiều tiền vẫn hơn ấy cũng xinh nhưng vẫn không bằng cái Hiền.

Comments and discussion on the word "vẫn"