Characters remaining: 500/500
Translation

vận

Academic
Friendly

Từ "vận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vận", kèm theo dụ phân tích các biến thể của :

1. Nghĩa về vận mệnh, may rủi
  • Định nghĩa: "Vận" có thể hiểu sự may rủi lớn con người gặp phải, thường được coi đã được định sẵn từ trước. Trong quan niệm này, "vận" liên quan đến số phận, may mắn hay rủi ro.
  • dụ:
    • "Hôm nay một ngày tốt, mình gặp vận may."
    • " những lúc, bạn gặp vận rủi không thể tránh khỏi."
2. Nghĩa trong thơ ca
  • Định nghĩa: "Vận" còn được dùng để chỉ việc tạo ra âm điệu, nhịp điệu trong thơ ca.
  • dụ:
    • "Câu thơ này được ép vận rất hay."
    • "Tôi thích những bài thơ vần điệu."
3. Nghĩa về di chuyển hoặc làm việc
  • Định nghĩa: "Vận" cũng có nghĩamang đi, chở đi hoặc chuyển đến nơi khác. có thể liên quan đến việc sử dụng sức lực để làm việc đó.
  • dụ:
    • "Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa đến nơi an toàn."
    • "Anh ấy vận hết sức lực để kéo cái xe."
4. Nghĩa gán ghép
  • Định nghĩa: "Vận" có thể được dùng để gán vào một tình huống hoặc vấn đề nào đó, cho rằng liên quan đến mình.
  • dụ:
    • "Tôi không hiểu sao mọi chuyện lại vận vào tôi."
    • "Mọi người thường hay vận chuyện thời tiết vào cuộc sống."
5. Nghĩa về mặc quần áo
  • Định nghĩa: "Vận" còn có nghĩamặc đồ, đặc biệt quần áo truyền thống.
  • dụ:
    • " ấy vận bộ áo dài thật đẹp."
    • "Mỗi dịp lễ, tôi thường vận bộ ba."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "số phận", "may mắn", "vận mệnh".
  • Từ gần giống: "vần" (trong thơ ca), "vận chuyển" (chuyển hàng hóa).
Lưu ý

Khi sử dụng từ "vận", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, trong một câu thơ, "vận" có thể ám chỉ đến âm điệu, nhưng trong cuộc sống hằng ngày, có thể liên quan đến may mắn hay rủi ro.

  1. 1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc làm nên.
  2. 2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận.
  3. II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu vần. ra câu ca dao.
  4. 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác. Vận khí giới lương thực. 2 Đưa hết sức lực ra làm việc . Vận hết gân sức ra kéo không nổi. Vận hếtlẽ để biện bác.
  5. 4 đg. Gán vào, cho như quan hệ đến. Chuyện đâu đâu cũng cứ vận vào mình. Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
  6. 5 đg. (ph.). Mặc (quần áo). Vận bộ ba đen.

Comments and discussion on the word "vận"