Characters remaining: 500/500
Translation

tỏ

Academic
Friendly

Từ "tỏ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn đạt sự rõ ràng, hiểu biết hoặc bộc lộ cảm xúc. Dưới đây các định nghĩa dụ cụ thể cho từng nghĩa của từ "tỏ".

1. Nghĩa sáng , soi
  • Định nghĩa: Từ "tỏ" thường được dùng để chỉ ánh sáng, giúp mọi thứ trở nên rõ ràng hơn.
  • dụ:
    • "Trăng tỏ" có nghĩaánh trăng sáng , giúp mọi người nhìn thấy xung quanh.
    • "Khêu tỏ ngọn đèn" nghĩa là bật sáng ngọn đèn để không gian trở nên sáng hơn.
2. Nghĩa hiểu , biết
  • Định nghĩa: "Tỏ" cũng có nghĩahiểu biết, nhận thức rõ ràng về một điều đó.
  • dụ:
    • "Chưa tường mặt tên" nghĩa là chưa biết về người đó.
    • "Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường" (thành ngữ) có nghĩatrong nhà chưa biết nhưng ngoài ngõ đã biết tình hình.
3. Nghĩa bộc lộ, giãi bày
  • Định nghĩa: Từ "tỏ" còn được dùng để diễn tả việc thể hiện cảm xúc, tâm tư hoặc ý kiến ra bên ngoài.
  • dụ:
    • "Tỏ nỗi niềm tâm sự" nghĩa là bộc lộ những tâm tư, tình cảm mình đang giữ kín.
    • "Tỏ tình" nghĩa là thể hiện tình cảm yêu thương với ai đó.
4. Nghĩa biểu hiện ra
  • Định nghĩa: "Tỏ" cũng có thể chỉ việc biểu hiện cảm xúc hoặc thái độ qua cử chỉ, nét mặt.
  • dụ:
    • "Tỏ thái độ đồng tình" có nghĩathể hiện sự đồng ý với một ý kiến, quan điểm nào đó.
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ "tỏ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "tỏ ra", "tỏ bày", "tỏ tình".
  • Một số từ gần giống: "hiểu", "biểu hiện", "bộc lộ".
  • Từ đồng nghĩa: "", "sáng", "thấu hiểu".
Kết luận

Từ "tỏ" rất phong phú trong cách sử dụng mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu cách dùng phù hợp.

  1. I t. 1 Sáng , soi (thường nói về ánh trăng, ánh đèn). Trăng tỏ. Khêu tỏ ngọn đèn. Sáng chưa tỏ mặt người. 2 (id.). (Mắt, tai người già cả) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được . Mắt ông cụ còn tỏ lắm. Còn tỏ tai nên cứ nghe mồn một.
  2. II đg. 1 Hiểu , biết . Chưa tường mặt tên. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.). 2 Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết . Tỏ nỗi niềm tâm sự. Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy . Tỏ thái độ đồng tình.

Comments and discussion on the word "tỏ"