Characters remaining: 500/500
Translation

báng

Academic
Friendly

Từ "báng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa:

1. Nghĩa chính của từ "báng":
  • Báng súng: Bộ phận cuối của khẩu súng, thường được làm bằng gỗ, dùng để khi giữ bắn.
    • dụ: "Khi bắn súng, người lính vai vào báng súng tiểu liên để giữ vững mục tiêu."
2. Các nghĩa khác:
  • Báng (cây): một loại cây mọcchân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi. Cây này thân trụ lùn, cao khoảng 5-7m, thường được trồng làm cảnh.

    • dụ: "Cây báng thường được trồngnhững vùng núi đá vôi để tạo cảnh quan."
  • Báng (bệnh): một bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trongbụng hoặc sưng lá lách.

    • dụ: "Người bệnh đã bị báng nước, nên bụng trông rất to."
  • Báng (khoai ): Cách gọimột số vùng về khoai , sắn.

    • dụ: "Ở vùng Đồng Nai, người dân thường gọi khoai báng."
  • Báng (ống đựng nước): ống mai, ống bương để đựng nước.

    • dụ: "Người dân dùng báng bằng bương để chứa nước vào mùa khô."
3. Động từ liên quan:
  • Báng (húc): Nghĩa là húc, dùng để chỉ hành động va chạm mạnh.

    • dụ: "Hai con trâu báng lộn nhau trong cánh đồng."
  • Báng (cốc): Nghĩa là đánh vào, dùng trong câu "báng vào đầu".

    • dụ: "Cậu báng vào đầu bạn mình trong lúc chơi đùa."
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Báng (về súng): Có thể liên quan đến từ "cán súng" nhưng "cán" thường chỉ phần tay cầm, không chỉ phần cuối như "báng".
  • Bệnh bụng trướng: Có thể liên quan đến từ "bệnh phù" nhưng "báng" thường được sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể hơn.
5. Chú ý:

Người học cần chú ý rằng "báng" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Trong tiếng Việt, nhiều từ có thể nhiều nghĩa, vậy ngữ cảnh rất quan trọng để hiểu đúng.

  1. 1 dt. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để khi giữ bắn: vai vào báng súng tiểu liên báng gập.
  2. 2 dt. Cây mọcchân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, nhiều bẹ, mọc tập trungđầu thân, toả rộng, dài, khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa nước ngọt để làm rượu nấu đường; còn gọi là cây đoác.
  3. 3 dt. Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trongbụng hoặc sưng lá lách: Biết rằng báng nước hay báng con (cd.).
  4. 4 dt., đphg Khoai , sắn (cách gọivùng Sông , Đồng Nai).
  5. 5 dt. ống mai, ống bương để đựng nước.
  6. 6 đgt., đphg Húc: Hai con trâu báng lộn.
  7. 7 đgt. Cốc: báng vào đầu báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông (tng.).

Comments and discussion on the word "báng"