Characters remaining: 500/500
Translation

to

/tu:, tu, tə/
Academic
Friendly

Từ "to" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cụ thể.

1. Ý nghĩa cơ bản

"To" có nghĩalớn, kích thước hoặc số lượng đáng kể. - dụ: - Nhà to: nghĩa là ngôi nhà kích thước lớn. - Quả to: nghĩa là quả kích thước lớn hơn bình thường. - Mở to mắt: nghĩa là mở mắt ra thật lớn để nhìn hơn. - ra to: nghĩa là một việc nhỏ nhưng bị phóng đại lên.

2. Âm thanh

"To" cũng có thể chỉ âm thanh lớn, nghe hơn bình thường. - dụ: - Nói to: nghĩa là nói với âm lượng lớn để người khác có thể nghe . - Đọc to lên cho mọi người cùng nghe: nghĩa là đọc một đoạn văn với âm thanh lớn để mọi người đều nghe thấy.

3. Sức mạnh tầm quan trọng

"To" còn có thể chỉ mức độ, sức mạnh hoặc tầm quan trọng của một sự việc. - dụ: - Gió to: nghĩa là gió sức mạnh lớn. - Nước sông lên to: nghĩa là mực nước sông dâng cao. - Lập công to: nghĩa là thành tích lớn trong công việc. - Thua to: nghĩa là thất bại với mức độ lớn, có thể về điểm số hoặc số lượng.

4. Địa vị quyền hạn

Trong ngữ cảnh xã hội, "to" có thể chỉ người địa vị hoặc quyền hạn cao. - dụ: - Làm quan to: nghĩa là giữ chức vụ cao trong chính quyền. - To chức: nghĩa là chức vụ lớn, quan trọng trong tổ chức hoặc cơ quan nào đó.

5. Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "lớn", "khỏe", "cao".
  • Từ đồng nghĩa: "bự" (thường dùng trong ngữ cảnh khẩu ngữ), "khổng lồ" (chỉ kích thước rất lớn).
6. Cách sử dụng nâng cao
  • "To" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ diễn tả hơn.
    • To lớn: nghĩa là rất lớn, kích thước vượt trội.
    • To tiếng: nghĩa là nói lớn, gây sự chú ý.
7. Chú ý

Khi sử dụng từ "to", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của . Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. t. 1 kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, . Nhà to. Quả to. Mở to mắt. ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) cường độ mạnh, nghe hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng. Gió to. Nước sông lên to. Lập công to. Thua to. 4 (kng.). (Người) địa vị, quyền hạn cao. Làm quan to. To chức.

Comments and discussion on the word "to"