Characters remaining: 500/500
Translation

tích

Academic
Friendly

Từ "tích" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

  1. 1 dt. ấm tích, nói tắt: cho một tích trà.
  2. 2 I. dt. Tích số, nói tắt: Tích của hai nhân hai bốn. II. đgt. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm: tích thóc trong kho tích cóp.
  3. 3 dt. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm: Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
  4. (sông) (Tích Giang) Phụ lưu cấp I của sông Đáy. Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông ĐáyPhúc Lâm.

Comments and discussion on the word "tích"