Characters remaining: 500/500
Translation

thích

Academic
Friendly

Từ "thích" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Thích (động từ): cảm giác bằng lòng, dễ chịu khi tiếp xúc với cái hoặc làm việc . thể hiện sự ưa chuộng, yêu thích một điều đó.
Các dụ sử dụng
  • Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi thích ăn phở." (Ở đây, "thích" thể hiện sự ưa chuộng món phở.)
    • " ấy thích nghe nhạc." ( ấy cảm thấy thoải mái khi nghe nhạc.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Anh ấy rất thích đọc sách vào buổi tối." (Thể hiện thói quen sở thích của anh ấy.)
    • "Chúng tôi thích đi du lịch khám phá những miền đất mới." (Sự thích thú với việc khám phá.)
Biến thể của từ "thích"
  • Thích thú (tính từ): Cảm giác vui vẻ, hứng thú với điều đó.

    • " ấy rất thích thú khi được tham gia vào buổi biểu diễn."
  • Thích hợp (tính từ): Phù hợp, đúng với yêu cầu hay hoàn cảnh.

    • "Đây trang phục thích hợp cho buổi lễ."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Yêu thích: Mức độ mạnh mẽ hơn của "thích".

    • "Tôi yêu thích môn toán."
  • Ưa thích: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng có thể mang tính chất nhẹ nhàng hơn.

    • "Ông ấy ưa thích cà phê hơn trà."
Sự phân biệt
  • Thích: Thường dùng để diễn tả sự ưa chuộng chung.
  • Yêu thích: Thể hiện sự thích một cách mãnh liệt hơn.
  • Ưa thích: Có thể dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc lịch sự hơn.
Một số cách sử dụng khác
  • "Thích" cũng có thể được dùng trong một số cấu trúc ngữ pháp:
    • "Tôi thích [điều đó]": Cấu trúc này rất phổ biến để bày tỏ sở thích.
    • "Bạn thích [điều đó] không?": Cách hỏi về sở thích của người khác.
Kết luận

Từ "thích" một từ rất thông dụng trong tiếng Việt, giúp chúng ta thể hiện cảm xúc sở thích của mình.

  1. 1 đg. 1 (id.). Dùng khí mũi nhọn đâm. Thích lưỡi lê vào bụng. 2 Thúc vào người. Đưa khuỷu tay thích vào sườn bạn để ra hiệu. Thích đầu gối vào bụng. 3 Dùng mũi nhọn châm vào da thành dấu hiệu, chữ viết, rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Thích chữ vào cánh tay.
  2. 2 đg. cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái hoặc làm việc , khiến muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi dịp. Thích cái mới lạ. Thích nhạc cổ điển. Thích sống tự lập. Rất thích được khen. Nhìn thích mắt (thấy muốn nhìn).

Comments and discussion on the word "thích"