Characters remaining: 500/500
Translation

tách

Academic
Friendly

Từ "tách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "tách"

a. Danh từ (dt.): - Tách một đồ dùng để uống nước, thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, hình dạng miệng rộng quai cầm. - dụ: "Tôi mua một bộ tách trà rất đẹp." - Chú ý: "Tách" thường được sử dụng trong bối cảnh uống trà, cà phê hoặc các loại nước khác.

2. Cách sử dụng nâng cao
  • Tách vấn đề: Khi bạn muốn phân tích một vấn đề phức tạp, bạn có thể nói "tôi sẽ tách riêng từng vấn đề để xem xét." Điều này có nghĩabạn sẽ chia nhỏ các khía cạnh của vấn đề để dễ dàng hiểu thảo luận hơn.
3. Biến thể của từ "tách" từ liên quan
  • Tách biệt: Có nghĩalàm cho cái đó trở nên riêng biệt, không còn liên quan đến cái khác.

    • dụ: "Chúng ta cần tách biệt cảm xúc cá nhân trong công việc."
  • Tách lớp: Dùng trong ngữ cảnh giáo dục hoặc khoa học, có nghĩachia ra các lớp học, lớp kiến thức.

    • dụ: "Chúng tôi tách lớp học thành hai nhóm để học tốt hơn."
4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Phân chia: Nghĩa tương tự như "tách", chỉ việc chia nhỏ cái đó ra.

    • dụ: "Chúng ta cần phân chia công việc rõ ràng."
  • Rời: Cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang nghĩa xa rời hơn.

    • dụ: "Anh ấy muốn rời khỏi nhóm."
5. Kết luận

Từ "tách" một từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc nói về đồ dùng uống nước cho đến việc phân tích giải quyết vấn đề.

  1. 1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm.
  2. 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét.
  3. 3 tt. âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái.

Comments and discussion on the word "tách"