Characters remaining: 500/500
Translation

tìm

Academic
Friendly

Từ "tìm" trong tiếng Việt có nghĩacố gắng để phát hiện hoặc khám phá ra điều đó, có thể vật thể, thông tin, hoặc giải pháp cho một vấn đề. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "tìm", kèm theo dụ minh họa.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Tìm có thể được hiểu cố gắng để thấy ra hoặc được cái đó.
    • dụ:
2. Nghĩa liên quan đến tư duy:
  • Tìm còn có thể hiểu cố gắng nghĩ ra hoặc tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề.
    • dụ:
3. Các biến thể từ gần giống:
  • Từ "tìm" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ với nghĩa cụ thể hơn, như:
    • Tìm kiếm: nhấn mạnh vào hành động tìm mải miết, dụ: "Tìm kiếm thông tin trên mạng".
    • Tìm hiểu: có nghĩanghiên cứu hoặc tìm hiểu về một vấn đề để thêm kiến thức, dụ: "Tìm hiểu về văn hóa Việt Nam".
    • Tìm thấy: có nghĩađã phát hiện ra điều đó sau quá trình tìm kiếm, dụ: "Cuối cùng tôi đã tìm thấy chìa khóa".
4. Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa với "tìm" có thể :
    • Khám phá: thể hiện sự tìm kiếm với mục đích khám phá điều mới mẻ.
    • Phát hiện: nhấn mạnh vào việc tìm ra điều đó trước đó chưa biết.
5. Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "tìm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn lựa cụm từ phù hợp. dụ, "tìm người" thường không dùng với nghĩa "tìm kiếm thông tin", tìm kiếm một người cụ thể nào đó.
  • "Tìm" thường đi kèm với các đối tượng cụ thể (như người, vật, thông tin) hoặc các hành động cụ thể (như tìm cách, tìm lời khuyên).
  1. đg. 1 Cố làm sao cho thấy ra được, cho được (cái biết đâu đó). Tìm trẻ lạc. Khán giả tìm chỗ ngồi. Tìm người cộng tác. Tìm ra manh mối. Vạch tìm sâu*. 2 Cố làm sao nghĩ cho ra. Tìm đáp số bài toán. Tìm cách giải quyết. Tìm lời khuyên nhủ.

Comments and discussion on the word "tìm"