Characters remaining: 500/500
Translation

đào

Academic
Friendly

Từ "đào" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa đầu tiên: Cây quả

"Đào" tên gọi của một loại cây thuộc họ với cây mận. Cây đào hoa màu hồng hoặc đỏ, quả của thường hình trái tim, lông mượt bên trong một hột. Quả đào ăn được thường được bán vào dịp Tết Nguyên Đán ở Việt Nam.

2. Nghĩa màu sắc

"Đào" cũng được dùng để chỉ màu hồng, đặc biệt trong các ngữ cảnh nghệ thuật hoặc mô tả.

3. Nghĩa chỉ người

Từ "đào" còn được dùng để chỉ nữ diễn viên trong các thể loại nghệ thuật như chèo, tuồng, hoặc điện ảnh. Ngoài ra, cũng có thể được dùng để chỉ một gái một cách thân mật hoặc thông tục.

4. Nghĩa động từ

"Đào" cũng có thể động từ với nhiều nghĩa khác nhau: - Đào đất, tức là xúc đất bằng cuốc, thuổng hoặc máy xúc. - Bới, tìm kiếm một vật đó dưới đất. - Nghĩa thông tục bòn rút, hoặc kiếm tìm, tìm kiếm.

5. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "mận" (cũng một loại cây trái), "hồng" (màu sắc), " gái" (người).
  • Từ đồng nghĩa: "đào" (trong ngữ cảnh chỉ cây trái), "hồng" (trong ngữ cảnh màu sắc).
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "đào", bạn cần chú ý ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau. dụ, khi nói về hoa đào, bạn không thể dùng "đào" để chỉ một gái không ngữ cảnh rõ ràng.

  1. 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, lông mượt, một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. màu hồng: Má đào; Cờ đào; Thân em như tấm lụa đào (cd).
  2. 2 dt. (thực) (đph) Từ miền Nam chỉ cây quả giống như quả gioi: Quả đào chín màu vàng.
  3. 3 dt. 1. Từ chỉ nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh: Đóng vai đào trong vở chèo; đào điện ảnh 2. Từ thông tục chỉ một gái: Đi với đào nào đấy?.
  4. 4 đgt. 1. Xúc đất lên bằng cuốc hay thuổng, hay máy xúc: Đào giếng; Đào ao 2. Bớidưới đất lên: Đào khoai; Đào sắn 3. Bòn rút: Thấy bở cứ đào (tng) 4. Kiếm, tìm: Đào đâu ra tiền. // tt. Đã được đào thành: Sông đào.

Comments and discussion on the word "đào"