Characters remaining: 500/500
Translation

đập

Academic
Friendly

Từ "đập" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từng nghĩa của từ "đập", cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa đập trong công trình xây dựng

Định nghĩa: Đập công trình xây dựng bằng đất, đá hoặc tông để ngăn dòng nước, tạo ra sự dâng nước lên.

2. Nghĩa đập trong hành động

Định nghĩa: Đập có thể hiểu hành động đưa nhanh, thường từ trên xuống, dùng bàn tay hoặc vật không sắc nhọn để tác động mạnh vào một vật khác.

3. Nghĩa đập trong ngữ cảnh tổn thương

Định nghĩa: Đập cũng có thể mang nghĩa làm cho một người hoặc một cái đó phải chịu một sức mạnh làm tổn thương.

4. Nghĩa đập trong cảm giác

Định nghĩa: Đập có thể được sử dụng để chỉ sự tác động mạnh vào giác quan hoặc ý thức.

5. Nghĩa đập trong tài chính

Định nghĩa: Trong lĩnh vực tài chính, "đập" có thể được hiểu gộp chung một khoản tiền vào một khoản khác.

Các từ gần giống, đồng nghĩa
  • Đập có thể được so sánh với từ khi nói về hành động tác động vào một vật. dụ: " cửa" "đập cửa" có thể có nghĩa tương tự nhưng "đập" thường mang nghĩa mạnh hơn.
  • Đánh cũng có thể được sử dụng trong một số trường hợp tương tự như "đập", nhưng "đánh" thường mang nghĩa rộng hơn, bao gồm cả hành động tấn công hoặc chỉ trích.
Kết luận

Từ "đập" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú với nhiều cách sử dụng khác nhau. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. 1 d. Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước tạo ra sự dâng nước lên. Đắp đập be bờ. Xây đập ngăn sông.
  2. 2 đg. 1 Đưa nhanh, thường từ trên xuống, bàn tay hoặc vật bề mặt không nhọn sắc cho tác động mạnh vào một vật khác. Đập tay xuống bàn. Đập vỡ cái cốc. Đập muỗi. đập cánh phành phạch. Đập bóng (giáng mạnh vào bóngtrên lưới, trong bóng chuyền). 2 Làm cho phải chịu một sức mạnh làm tổn thương. Đập tan cuộc tiến công. Dùnglẽ đập lại luận điệu xuyên tạc. 3 Tác động mạnh vào giác quan, vào ý thức. Dòng chữ đỏ đập vào mắt. Đập mạnh vào đầu óc, gây xúc động sâu sắc. 4 (Tim, mạch) vận động co bóp. Tim ngừng đập. Nhịp đập của mạch. 5 (kng.). (Khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khác. Lãi đập vào vốn. Còn thiếu thì lấy khoản khác đập vào.

Comments and discussion on the word "đập"