Characters remaining: 500/500
Translation

thân

Academic
Friendly

Từ "thân" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "thân" cùng với các dụ minh họa.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "thân":
  1. Thân (n) - Phần chính của cơ thể hoặc thực vật:

    • Nghĩa: Đây phần chính của cơ thể động vật hoặc thực vật, chứa đựng các cơ quan bên trong.
    • dụ:
  2. Thân (n) - Cơ thể con người về mặt thể xác:

    • Nghĩa: Chỉ về thể lực hoặc thể xác của con người.
    • dụ:
  3. Thân (n) - Phần giữa lớn hơn cả:

    • Nghĩa: Chỉ phần chính, nơi chứa đựng hoặc mang nội dung.
    • dụ:
  4. Thân (n) - Bộ phận chính của áo, quần:

    • Nghĩa: Chỉ phần chính của trang phục.
    • dụ:
  5. Thân (n) - Cá nhân, cái riêng tư:

    • Nghĩa: Nói về bản thân, cá nhân mỗi người.
    • dụ:
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Thân thiết: Nói về mối quan hệ gần gũi, gắn bó.

    • dụ: Chúng tôi đôi bạn thân từ thời nhỏ.
  • Người thân: Chỉ những người quan hệ họ hàng, ruột thịt.

    • dụ: Tôi sống cùng với gia đình người thân.
  • Thân nhau: Chỉ sự gắn bó, gần gũi.

    • dụ: Chúng tôi thân nhau từ hồi học cấp 1.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thân thiết: Gần gũi, thân mật.
  • Người thân: Người quan hệ gần gũi, họ hàng.
  • Bản thân: Chỉ về chính mình.
Kết luận

Từ "thân" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chỉ phần cơ thể đến chỉ mối quan hệ gần gũi. Việc hiểu các nghĩa cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Việt.

  1. 1 I d. 1 Phần chính về mặt thể tích, khối lượng, chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa của cơ thể thực vật. Thân người. Thân cây tre. Thân lúa. 2 Cơ thể con người, về mặt thể xác, thể lực, nói chung. Quần áo che thân. Toàn thân mỏi nhừ. Thân già sức yếu. 3 Phần giữa lớn hơn cả, thường nơi để chứa đựng hoặc mang nội dung chính. Thân tàu. Thân . Phần thân bài bố cục chặt. 4 Bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định. Thân áo. Thân quần. 5 (kết hợp hạn chế). Cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người. Chỉ biết lo cho thân mình. Thiệt thân*. Tủi thân*. Hư thân*. (Cho) biết thân*.
  2. II đ. (id.). Đích (nói tắt). Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
  3. 2 d. hiệu thứ chín (lấy khỉ làm tượng trưng) trong mười hai chi dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc. Giờ thân (từ 3 giờ đến 5 giờ chiều). Năm Thân (thí dụ, năm Canh Thân, nói tắt). Tuổi Thân (sinh vào một năm Thân).
  4. 3 t. (hoặc đg.). 1 quan hệ gần gũi, gắn bó mật thiết. Đôi bạn thân. Tình thân. Thân nhau từ nhỏ. Phái thân Nhật làm đảo chính. 2 (Người) quan hệ họ hàng, ruột thịt; trái với (người) dưng. Người thân trong gia đình. Sống giữa người thân.

Comments and discussion on the word "thân"