Characters remaining: 500/500
Translation

ăn

Academic
Friendly

Từ "ăn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết các dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Cho vào cơ thể qua miệng: Nghĩa phổ biến nhất của "ăn" đưa thức ăn vào cơ thể qua miệng. dụ: "Tôi thích ăn phở vào buổi sáng."

  2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: Khi ai đó được mời đến bữa ăn, chúng ta cũng dùng từ "ăn". dụ: "Hôm nay tôi được mời ăn sinh nhật bạn."

  3. Ăn uống nhân một dịp : Chúng ta thường dùng "ăn" để nói đến các dịp lễ, Tết. dụ: "Tết Nguyên Đán, mọi người thường ăn bánh chưng."

  4. Dùng phương tiện để ăn: Cách ăn có thể liên quan đến dụng cụ. dụ: "Người Âu châu không quen ăn đũa, họ thường dùng dao nĩa."

  5. Hút thuốc hay nhai trầu: "Ăn" còn có nghĩasử dụng thuốc hoặc trầu. dụ: "Ông cụ ăn thuốc lá mỗi ngày."

  6. Tiêu thụ, tiếp nhận: "Ăn" cũng có thể dùng để chỉ việc tiêu thụ một thứ đó. dụ: "Chiếc xe này ăn tốn xăng quá."

  7. Nhận để chở đi: Trong ngữ cảnh vận chuyển, "ăn" có nghĩanhận hàng. dụ: "Xe buýt ăn khách rất đông vào giờ cao điểm."

  8. Phải nhận lấy cái không hay: "Ăn" cũng có thể mang nghĩa tiêu cực. dụ: "Cậu ấy đã ăn đòn đã làm sai."

  9. Nhận để hưởng: Nghĩa này thường liên quan đến việc nhận lợi ích. dụ: " ấy ăn lương tháng này rất cao."

  10. Thông với, hợp vào: Nghĩa này dùng trong ngữ cảnh địa . dụ: "Sông này ăn ra biển lớn."

  11. Được thấm vào, dính vào: "Ăn" trong ngữ cảnh này thường liên quan đến vật liệu. dụ: "Giấy này không ăn mực."

  12. Phụ vào, thuộc về: "Ăn" có thể chỉ sự liên kết hoặc thuộc về. dụ: "Ruộng này ăn về tôi."

  13. Giành lấy về phần mình: "Ăn" có thể chỉ đến việc chiếm hữu. dụ: " ấy ăn giải thưởng cho cuộc thi."

  14. tác dụng: Dùng để chỉ hiệu quả của một cái đó. dụ: "Phanh này không ăn, cần phải thay."

  15. Tương đương với: Nghĩa này dùng trong các phép tính. dụ: "Một cân ta ăn 600 gam."

  16. Ngang giá với: Chỉ đến sự tương đương về giá trị. dụ: "Hôm nay một đô-la Mỹ ăn mười ba nghìn đồng Việt Nam."

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Uống: "Uống" thường chỉ việc tiêu thụ chất lỏng, dụ: "Tôi thích uống trà."
  • Nhai: "Nhai" chỉ hành động nghiền nát thức ăn trong miệng, dụ: " ấy nhai kẹo cao su."
  • Thưởng thức: Nghĩa sâu hơn về việc ăn uống, thường mang ý nghĩa tận hưởng, dụ: "Chúng tôi thưởng thức món ăn ngon."
Kết luận:

Từ "ăn" rất đa dạng phong phú trong cách sử dụng. Các bạn có thể thấy rằng từ này không chỉ đơn thuần việc tiêu thụ thức ăn còn thể hiện nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày.

  1. đgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn nhai, nói nghĩ (tng) 2. Dự bữa cơm, bữa tiệc: người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp : ăn tết 4. Dùng phương tiện để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn tốn xăng; này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô-tô ăn khách; tàu ăn hàng 8. Phải nhận lấy cái không hay: Ăn đòn; ăn đạn 9. Nhận để hưởng: Ăn thừa tự; ăn lương; ăn hoa hồng 10. Thông với, hợp vào: Sông ăn ra biển 11. Được thấm vào, dính vào: Giấy ăn mực; Sơn ăn từng mặt (tng); Hồ dán không ăn 12. Phụ vào, thuộc về: Ruộng này ăn về tôi 13. Giành lấy về phần mình: Ăn giải 14. tác dụng: Phanh này không ăn 15. Tương đương với: Một cân ta ăn 600 gam 16. Ngang giá với: Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việt-nam.

Comments and discussion on the word "ăn"