Characters remaining: 500/500
Translation

sẩy

Academic
Friendly

Từ "sẩy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa chính của từ "sẩy":
  • Sẩy (động từ) thường được sử dụng để chỉ hành động sơ ý, làm một động tác nào đó dẫn đến kết quả không mong muốn.
2. Cách sử dụng dụ:
  • Sẩy tay: Nghĩa là do sơ ý làm rơi hoặc hỏng một vật nào đó.

    • dụ: "Tôi sẩy tay làm vỡ cái chén." (Tức là không cẩn thận nên đã làm vỡ chén).
  • Sẩy chân: Nghĩa là do không chú ý bị ngã.

    • dụ: " ấy sẩy chân ngã xuống ao." (Có nghĩa ấy bị ngã không để ý).
  • Sẩy mồi: Nghĩa là để cho con mồi chạy mất, thường dùng trong câu chuyện liên quan đến câu , săn bắn.

    • dụ: "Tôi đã sẩy mồi khi chưa kịp kéo lên."
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc gia đình, từ "sẩy" có thể dùng để chỉ việc mất đi người thân.

    • dụ: "Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ ." (Câu này có nghĩanếu mất cha thì còn chú, mất mẹ thì chăm sóc).
  • Trong y học, "sẩy" còn được dùng để chỉ việc thai nhi ra ngoài tử cung, gọi là "sẩy thai".

    • dụ: " ấy đã bị sẩy thai khi thai mới được ba tháng." (Có nghĩa ấy đã mất thai nhi khi thai còn nhỏ).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sảy: Có thể được nhắc đến như một từ gần giống với "sẩy", nhưng thường được dùng trong các cụm từ như "sảy mồm" (nói sai, lỡ lời).
  • Mất: Có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh (như mất người thân).
  • Ngã: Gần nghĩa với việc "sẩy chân".
5. Một số lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa "sẩy" "sảy" chúng có thể có nghĩa khác nhau trong một số ngữ cảnh.
  • Từ "sẩy" thường mang nghĩa tiêu cực, liên quan đến sự sơ ý hoặc mất mát, trong khi "sảy" thường ít được sử dụng thường chỉ dùng trong một số cụm từ nhất định.
  1. 1 (ph.). x. sảy1.
  2. 2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay không cẩn thận không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao. Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.). 2 Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi. Sẩy . 3 (id.; kết hợp hạn chế). Mất đi người thân. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ (tng.). 4 (Thai) ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng. Thai bị sẩy lúc mới ba tháng. Sẩy thai*. Chị ấy bị sẩy (kng.; sẩy thai).
  3. 3 (ph.). x. sảy2.

Comments and discussion on the word "sẩy"