Characters remaining: 500/500
Translation

chuốc

Academic
Friendly

Từ "chuốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chuốc" kèm theo dụ cụ thể.

Định nghĩa:
  1. Chuốc (động từ):
    • Nghĩa 1: Rót rượu để mời người khác, thường nhằm mục đích làm cho người đó say. dụ: "Tối qua, tôi đã chuốc rượu cho bạn trong bữa tiệc."
    • Nghĩa 2: hai cách sử dụng chính:
dụ sử dụng:
  1. Chuốc rượu: "Tại bữa tiệc sinh nhật, mọi người đã chuốc rượu cho nhau để chúc mừng."
  2. Chuốc của ấy làm : "Tôi không hiểu tại sao bạn lại chuốc của ấy làm khi biết không giá trị."
  3. Chuốc thù: "Hành động đó khiến anh ấy chuốc thù với cả nhóm bạn."
Biến thể từ liên quan:
  • Chuốc có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ như "chuốc rượu," "chuốc thù," "chuốc oán," v.v.
  • Các từ gần giống có thể "mời," "rót," nhưng "chuốc" thường mang nghĩa sâu sắc hơn có thể gắn liền với những hệ lụy không mong muốn.
Từ đồng nghĩa:
  • Mời: Có thể dùng trong ngữ cảnh rót rượu hoặc thức uống khác, nhưng không mang nghĩa tiêu cực như "chuốc."
  • Rót: Chỉ hành động cho thứ đó vào ly, nhưng "chuốc" có thể bao hàm cảm xúc hoặc ý định.
  1. 1 đgt. Rót rượu để mời: chuốc rượu cho say.
  2. 2 đgt. 1. Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng quý nhưng lại thực sự không giá trị: bán nhà chuốc nội (tng.) chuốc của ấy làm chuốc hư danh. 2. Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn: mua thù chuốc oán (tng.) chuốc vạ vào thân (tng.).

Comments and discussion on the word "chuốc"