Characters remaining: 500/500
Translation

chuộc

Academic
Friendly

Từ "chuộc" trong tiếng Việt có nghĩalấy lại một cái đó bằng cách trả tiền hoặc bồi thường. Dưới đây một số cách sử dụng, nghĩa khác nhau dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Chuộc (v): Lấy lại cái đó đã bị cầm hoặc đã mất bằng cách trả tiền hoặc bồi thường.
2. dụ sử dụng
  • Sử dụng đơn giản:

    • "Tôi đã đi chuộc chiếc xe máy của mình từ tiệm cầm đồ."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Sau nhiều năm, họ tìm thấy cách chuộc lại những ký ức đã mất."
3. Các biến thể của từ
  • Chuộc lại: Cũng mang nghĩa giống như "chuộc", nhưng nhấn mạnh hơn về hành động lấy lại cái đó.
    • dụ: "Chúng tôi đã chuộc lại bản hợp đồng quan trọng."
4. Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Cầm: Đây hành động "chuộc" liên quan đến. Khi bạn cầm đồ, bạn sẽ phải chuộc lại bằng tiền.
  • Lấy lại: Cụm từ này có nghĩa tương tự, nhưng không nhất thiết phải yếu tố tài chính.
  • Đền : Nghĩa là bồi thường cho một cái đó đã mất, có thể tiền hoặc tài sản.
5. Phân biệt với các từ gần giống
  • "Giải thoát": Mặc dù cũng có thể mang nghĩa lấy lại cái đó, nhưng "giải thoát" thường dùng trong ngữ cảnh tự do, như giải thoát một người khỏi sự giam cầm.
  • "Mua lại": Thường chỉ việc mua một cái đó để sở hữu lại, không nhất thiết phải cái đã mất hoặc đã cầm.
6. Một số lưu ý
  • "Chuộc" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giao dịch, tài sản, nhưng cũng có thể dùng trong bối cảnh tâm lý, cảm xúc (như đã đề cập ở trên).
  • Từ "chuộc" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ: "chuộc lỗi" (nhận sai làm điều đó để sửa chữa).
  1. đgt. 1. Lấy lại bằng tiền cái đã cầm cho người ta: Chuộc cái xe máy 2. Lấy lại cái đã mất: Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi (HXHương).

Comments and discussion on the word "chuộc"