Characters remaining: 500/500
Translation

sậy

Academic
Friendly

Từ "sậy" trong tiếng Việt một danh từ chỉ loại cây mọc chủ yếunhững vùng ẩm ướt, đặc biệt miền Bắc. Cây sậy những đặc điểm nổi bật như sau:

dụ sử dụng từ "sậy":
  • Câu đơn giản: "Cây sậy thường mọc bên bờ sông."
  • Câu phức tạp: "Trong mùa mưa, cây sậy tươi tốt tạo thành những dải xanh mướt dọc theo bờ nước."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học: "Cảnh vật nơi đây thật yên bình với những hàng sậy cao vươn mình trong gió, tạo nên bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp."
  • Trong ngữ cảnh văn hóa: "Người dân nơi đây thường dùng cây sậy để đóng mái nhà truyền thống, mang lại không gian mát mẻ trong những ngày oi ả."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cây lau: Cũng một loại cây mọcbờ nước, hình dáng tương tự nhưng thường cao hơn thân chắc hơn.
  • Cây cỏ: Từ này có thể chỉ chung nhiều loại cây cỏ khác nhau nhưng không cụ thể như "sậy".
Một số từ liên quan:
  • Sậy nước: Chỉ một loại sậy mọcnhững vùng nước ngập, thường thấycác vùng đầm lầy.
  • Chiếu sậy: sản phẩm từ cây sậy, thường được dùng để trải dưới đất hoặc làm nệm.
Chú ý phân biệt:
  • cây sậy cây lau nhiều điểm tương đồng, nhưng cây lau thường thân chắc cao hơn, còn sậy thường thân mảnh rỗng bên trong.
  • "Sậy" cây sống lâu năm, trong khi một số loại cỏ khác chỉ sống ngắn ngày.
  1. dt. Cây mọc chủ yếubờ nước, nơi ẩmBắc Bộ, sống lâu năm, rễ dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗnggiữa, hình dải hay hình mũi mác mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa chuỳ, thường màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.

Comments and discussion on the word "sậy"