Characters remaining: 500/500
Translation

suy

Academic
Friendly

Từ "suy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ phân biệt các biến thể của .

1. Nghĩa cách sử dụng

Nghĩa 1: Suy nghĩ, tư duy - "Suy" có nghĩasử dụng trí óc để nghĩ về điều đó, để tìm ra những điều chưa biết hoặc để đoán trước những điều có thể xảy ra. - dụ: - "Tôi cần suy nghĩ kỹ trước khi quyết định." (Tức là cần dùng trí óc để cân nhắc). - "Suy ra từ những đã xảy ra, tôi có thể đoán được kết quả." (Dùng thông tin đã biết để kết luận điều chưa biết).

2. Biến thể từ liên quan
  • Suy nghĩ: Hành động sử dụng trí óc để tìm hiểu hoặc phân tích.
  • Suy giảm: Tình trạng trở nên yếu đi, giảm sút.
  • Suy dinh dưỡng: Tình trạng cơ thể không đủ dinh dưỡng, dẫn đến sức khỏe kém.
  • Suy yếu: Trạng thái cơ thể hoặc tinh thần không còn mạnh mẽ.
3. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Từ đồng nghĩa: "Nghĩ", "tư duy" (trong nghĩa suy nghĩ), "giảm sút", "yếu đi" (trong nghĩa suy giảm).
  • Từ gần giống: "Thảo luận" (liên quan đến việc suy nghĩ trao đổi ý kiến), "khó khăn" (có thể liên quan đến tình trạng suy yếu).
4. Thành ngữ liên quan
  • "Suy bụng ta ra bụng người": Có nghĩakhi ta dự đoán ý nghĩ của người khác dựa trên suy nghĩ của chính mình, thường mang ý nghĩa phê phán hoặc chỉ trích.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • "Suy đến cùng" có nghĩasuy nghĩ một cách sâu sắc toàn diện về vấn đề nào đó, không chỉ dừng lạibề nổi.
  • "Vận suy" đề cập đến tình trạng tổng thể của một sự vật hay một cơ thể đang trong quá trình suy yếu, có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực như kinh tế, sức khỏe, hoặc văn hóa.
  1. 1 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Nghĩ. Con người vụng suy. 2 Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng.).
  2. 2 đg. 1 Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. Cơ nghiệp đã đến lúc suy. 2 (Cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Thận suy. Suy tim. Suy dinh dưỡng*.

Comments and discussion on the word "suy"