Characters remaining: 500/500
Translation

strong

/strɔɳ/
Academic
Friendly

Từ "strong" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa "mạnh," "bền," hoặc "kiên cố." Từ này được sử dụng để mô tả sức mạnh, độ bền, sự kiên định hoặc sự rõ ràng của một điều đó. Dưới đây một số cách sử dụng dụ cụ thể cho từ "strong":

Các nghĩa cách sử dụng của "strong":
  1. Mạnh về thể chất:

    • dụ: "He is as strong as a horse." (Anh ấy khỏe như trâu.)
    • Biến thể: "strong constitution" (thể chất khỏe mạnh)
  2. Bền, chắc chắn:

    • dụ: "This is strong cloth." (Đây vải bền.)
    • Nghĩa gần: "durable" (bền bỉ)
  3. Kiên quyết, niềm tin vững chắc:

    • dụ: "She has a strong conviction about justice." ( ấy niềm tin chắc chắn về công lý.)
    • Từ đồng nghĩa: "firm belief" (niềm tin vững chắc)
  4. Rõ ràng, đanh thép:

    • dụ: "There is strong evidence to support this theory." ( bằng chứng rõ ràng để ủng hộ lý thuyết này.)
    • Từ đồng nghĩa: "clear" (rõ ràng)
  5. Đầy nồng nhiệt, hăng hái:

    • dụ: "He has a strong affection for his family." (Anh ấytình cảm nồng nhiệt với gia đình.)
    • Cụm từ liên quan: "strong emotions" (cảm xúc mãnh liệt)
tính từ
  1. bền, vững, chắc chắn, kiên cố
    • strong cloth
      vải bền
    • strong fortress
      pháo đài kiên cố
    • strong conviction
      niềm tin chắc chắn
    • a strong suit
      (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
  2. khoẻ, tráng kiện
    • strong constitution
      thể chất khoẻ mạnh
    • strong health
      sức khoẻ tốt
    • by the strong arm (hand)
      bằng lực
    • the strong
      những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
    • to be as strong as a horse
      khoẻ như trâu
  3. mạnh; tốt
    • a strong wind
      cơn gió mạnh
    • strong army
      một đội quân mạnh
    • a strong fleet
      một hạm đội mạnh
    • a company 200 strong
      một đại đội gồm 200 người
    • how many strong are you?
      các anh bao nhiêu người?
    • a strong candidate
      một ứng cử viên mạnh thế
    • strong eyes
      mắt tinh
    • strong memory
      trí nhớ tốt
  4. giỏi, khả năng
    • to be strong in English
      giỏi tiếng Anh
  5. đặc, nặng, mạnh
    • strong tea
      nước trà đặc
    • strong drink (water)
      rượu mạnh
  6. rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
    • strong evidence
      chứng cớ rõ ràng
    • strong argument
      lẽ đanh thép
    • a strong resemblance
      sự giống nhau rõ rệt
  7. kiên quyết; nặng nề
    • strong man
      người kiên quyết, con người hùng
    • to be strong against compromise
      kiên quyết chống thoả hiệp
    • strong measures
      những biện pháp kiên quyết
    • strong language
      lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
  8. to rắn rỏi
    • a strong voice
      giọng nói to rắn rỏi
  9. sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
    • strong affection
      cảm tình nồng nhiệt
    • a strong Democrat
      một đảng viên Dân chủ hăng hái
  10. mùi, hôi, thối
    • strong smell
      mùi thối
    • strong butter
      ôi
  11. sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
  12. (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)
Idioms
  • to have a strong hold upon (over) someone
    ảnh hưởng đối với ai
  • going strong
    (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
  • to go (come) it strong
    (từ lóng) làm (việc ) thật triệt để, làm (việc ) đến nơi đến chốn
  • strong market
    thị trường giá cả lên nhanh
  • strong meat
    thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng

Comments and discussion on the word "strong"