Jump to user comments
tính từ
- lạ, xa lạ, không quen biết
- strange land
đất lạ, đất nước người
- kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
- a strange story
một câu chuyện kỳ lạ
- he is very strange in his manner
thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
- mới, chưa quen
- I am strange to the work
công việc đối với tôi rất mới
- I am quite strange here
tôi không phải người vùng này
IDIOMS
- to feel strange
- thấy trong người khang khác, thấy choáng váng
- thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái