Characters remaining: 500/500
Translation

rúc

Academic
Friendly

Từ "rúc" một động từ trong tiếng Việt, có nghĩa chính "chui vào chỗ hẹp" hoặc "kêu từng hồi dài". Từ này thường được dùng để miêu tả hành động của các động vật hoặc các tình huống cụ thể. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa của từ "rúc":

Nghĩa chính:
  1. Chui vào chỗ hẹp:

    • dụ: "Con rệp rúc trong khe giường." (Có nghĩa là con rệp chui vào không gian nhỏ hẹp giữa các tấm đệm hoặc giữa các đồ vật.)
    • Nghĩa này thường được dùng để mô tả hành động ẩn nấp hoặc tìm nơi trú ẩn.
  2. Kêu từng hồi dài:

    • dụ: "Còi xe rúc lên một tiếng dài." (Có nghĩaâm thanh của còi xe vang lên kéo dài.)
    • Nghĩa này thường được dùng để chỉ các âm thanh kéo dài, có thể âm thanh của động vật hoặc các thiết bị.
  3. Rúc rỉa:

    • dụ: "Vịt rúc ốc." (Có nghĩavịt tìm kiếm ăn ốc bằng cách dùng mỏ.)
    • Nghĩa này thường được dùng để chỉ hành động tìm thức ăn trong các chỗ hẹp hoặc ẩm ướt.
Các biến thể từ liên quan:
  • Rúc rỉa: Động từ chỉ hành động tìm kiếm thức ăn, đặc biệt của các loài động vật sống trong nước.
  • Rúc rích: một từ miêu tả âm thanh nhỏ nhẹ, thường dùng để chỉ tiếng cười hoặc trò chuyện nhỏ.
  • Rúc rúc: Thường để chỉ âm thanh liên tục, giống như tiếng gọi của động vật.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chui: Cũng có nghĩađi vào một chỗ hẹp, nhưng không nhất thiết phải hành động tìm kiếm hoặc ẩn nấp như "rúc".
  • Lẩn: Thường dùng để diễn tả hành động trốn tránh, không chỉ riêng trong không gian hẹp còn trong những tình huống khác.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "rúc" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh cho những cảnh vật ẩn mình, tạo cảm giác bí ẩn: "Những cơn gió nhẹ rúc vào từng ngóc ngách của khu rừng."
  • Có thể sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả âm thanh: "Tiếng chim rúc rích trong buổi sáng sớm tạo nên bức tranh yên bình cho làng quê."
  1. đg. 1. Chui vào chỗ hẹp : Rệp rúc khe giường. 2. Cg. Rúc rỉa. bằng mỏ : Vịt rúc ốc.
  2. đg. Kêu từng hồi dài : Còi rúc.

Comments and discussion on the word "rúc"