Characters remaining: 500/500
Translation

róc

Academic
Friendly

Từ "róc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "róc":

Định nghĩa:
  1. Róc có nghĩavạt hết lớp vỏ cứng của một vật nào đó, thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến thực phẩm, dụ như "róc mía" (vạt bỏ vỏ mía để ăn).
  2. Trong một ngữ cảnh khác, "róc" cũng có thể chỉ tình trạng của một bệnh như "vẩy đậu đã róc", tức là các mụn đã bong ra, không còn trên da nữa.
  3. Phép ẩn dụ: "Chơi róc" có nghĩangười đó khôn ngoan, láu lỉnh, không dễ bị lừa hoặc bị hớ.
dụ sử dụng:
  1. Trong thực phẩm:

    • "Trước khi ăn, em sẽ róc mía để lấy phần ruột ngọt."
    • " ấy đã róc lớp vỏ ngoài của trái bưởi để lấy múi bên trong."
  2. Trong y học:

    • "Sau khi vẩy đậu đã róc, da tôi cảm thấy dễ chịu hơn."
    • "Bác sĩ nói rằng các mụn đã róc nên tôi không còn đau nữa."
  3. Trong ngữ cảnh khôn ngoan:

    • "Chơi trò chơi này, nếu không khôn ngoan sẽ dễ bị lừa, nhưng nếu chơi róc thì sẽ thắng."
    • "Cậu ấy rất khôn ngoan trong công việc, luôn biết cách chơi róc với các đối tác."
Biến thể từ liên quan:
  • Róc rách: Một từ mô tả hành động róc một cách liên tục, thường được dùng để chỉ sự lặp đi lặp lại của hành động đó.
  • Róc vỏ: Cách sử dụng này thường chỉ hành động làm sạch hoặc chuẩn bị thực phẩm bằng cách loại bỏ lớp vỏ ngoài.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Lột: Có nghĩagỡ bỏ lớp vỏ hoặc lớp ngoài của một vật, thường dùng cho trái cây hoặc thực phẩm. dụ: "lột xoài".
  • Bóc: Cũng có nghĩa tương tự như "róc", nhưng thường dùng để chỉ hành động lấy lớp vỏ ra khỏi trái cây hoặc đồ vật.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "róc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ gần nghĩa khác như "bóc" hay "lột". Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, từ "róc" có thể mang ý nghĩa khác nhau.

  1. I. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã róc. II. ph. Khôn ngoan láu lỉnh, không hớ nước : Chơi róc.

Comments and discussion on the word "róc"