Characters remaining: 500/500
Translation

rác

Academic
Friendly

Từ "rác" trong tiếng Việt có nghĩa chính những vật vụn vặt, nhơ bẩn, không còn giá trị sử dụng, thường được vứt đi. Đây một từ rất thông dụng nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh hàng ngày.

Định nghĩa:
  1. Rác những vật không còn giá trị, thường những thứ bẩn thỉu, vương vãi trong không gian sống như rơm rạ, giấy vụn, giẻ rách... dụ: "Quét cho sạch rác" có nghĩadọn dẹp để không còn những vật bẩn thỉu trong nhà hay ngoài sân.
  2. Ngoài ra, "rác" cũng có thể dùng để chỉ những thứ không tốt, không xứng đáng, như khi nói "coi người như rác" có nghĩacoi thường người khác, không tôn trọng họ.
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Trong công viên rất nhiều rác, chúng ta nên dọn dẹp."
    • "Hôm nay mình đi ra ngoài thấy rác nằm khắp nơi."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Tiêu tiền như rác" có nghĩachi tiêu một cách phung phí, không tính toán.
    • "Vứt mía, rác cả nhà" có thể hiểu tạo ra sự bừa bộn, không gọn gàng.
Biến thể từ liên quan:
  • Rác thải: Chỉ chung tất cả các loại rác con người sản xuất ra, như rác sinh hoạt, rác công nghiệp.
  • Rác điện tử: Những thiết bị điện tử hỏng, không sử dụng nữa.
  • Rác nhựa: Những sản phẩm bằng nhựa bị vứt bỏ, gây ô nhiễm môi trường.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Rác rưởi: Cũng chỉ những thứ không giá trị, nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
  • Đồ bỏ đi: Có thể chỉ những vật không còn sử dụng nhưng không nhất thiết phải bẩn thỉu như rác.
Chú ý:
  • "Rác" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ những thứ không giá trị hoặc gây khó chịu.
  • Khi sử dụng từ này trong giao tiếp, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, nhất là khi nói về người khác.
  1. 1.d. Những vật vụn vặt nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn giẻ rách... : Quét cho sạch rác. Coi người như rác. Khinh người quá. Tiêu tiền như rác. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ bẩn : Vứt mía rác cả nhà.

Comments and discussion on the word "rác"