Characters remaining: 500/500
Translation

ramassé

Academic
Friendly

Từ "ramassé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa chính là "thu gọn lại" hoặc "cô đặc lại". Từ này có thể được dùng để miêu tả một số đặc điểm vậthoặc trạng thái của sự vật, chẳng hạn như một người hay một con vật hình dáng ngắn mập, hoặc một văn bản được viết một cách súc tích.

Ý nghĩa cách sử dụng:
  1. Thân hình:

    • "corps ramassé" (thân hình thu gọn): Từ này thường được dùng để miêu tả một người thân hình thấp mập.
  2. Động vật:

    • "cheval ramassé" (ngựa lùn mập): Sử dụng để chỉ những con ngựa thân hình ngắn chắc.
  3. Văn bản:

    • "style ramassé" (lời văn cô đặc): Được dùng để mô tả một phong cách viết súc tích, không dài dòng.
Biến thể của từ:
  • Ramasser: Động từ này có nghĩa là "nhặt lên" hoặc "thu gom". Ví dụ: "Je ramasse les feuilles." (Tôi nhặt .)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Compact" (cô đặc, ngắn gọn): Cũng có thể được dùng để chỉ những thứ kích thước nhỏ gọn.
  • "Épais" (dày): Dùng để miêu tả độ dày của một vật nhưng có thể liên quan đến sự cô đặc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "ramassé" có thể được dùng để chỉ một tác phẩm nghệ thuật hoặc một văn bản cấu trúc chặt chẽ, không thừa thãi.
    • Ví dụ: "Ce poème est ramassé, chaque mot a son importance." (Bài thơ này rất cô đọng, mỗi từ đềuý nghĩa.)
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Ramasser les miettes: Nghĩa đen là "nhặt những mảnh vụn", thường dùng trong ngữ cảnh chỉ những việc nhỏ nhặt, không đáng kể. Ví dụ: "Il passe son temps à ramasser les miettes." (Anh ta dành thời gian để làm những việc nhỏ nhặt.)
Kết luận:

Từ "ramassé" không chỉ đơn thuầnmô tả hình dáng mà còn mang đến ý nghĩa sâu sắc trong văn chương nghệ thuật.

tính từ
  1. thu hình lại, thu tròn lại
    • Corps ramassé
      thân thu hình lại
  2. lùn mập
    • Cheval ramassé
      ngựa lùn mập
  3. cô đặc
    • Style ramassé
      lời văn cô đặc

Comments and discussion on the word "ramassé"