Characters remaining: 500/500
Translation

quẫy

Academic
Friendly

Từ "quẫy" trong tiếng Việt có nghĩahành động vẫy hoặc lắc mạnh một bộ phận nào đó, thường đuôi hoặc tay chân. Đây một từ thường được sử dụng để miêu tả sự chuyển động nhanh mạnh mẽ, thường liên quan đến động vật hoặc trẻ em.

Định nghĩa chi tiết:
  • Quẫy: hành động vẫy mạnh, lắc lư, thường được dùng để miêu tả động tác của khi bơi, của trẻ em khi chơi đùa, hoặc của một số loài động vật khác khi chúng thể hiện sự phấn khích hoặc tìm cách thoát khỏi nguy hiểm.
dụ sử dụng:
  1. quẫy mạnh đuôi: Khi bơi, có thể quẫy mạnh đuôi để di chuyển nhanh hơn hoặc để thoát khỏi kẻ săn mồi.
  2. Trẻ con quẫy chân khi vui: Khi trẻ em chơi đùa, chúng có thể quẫy chân tay để thể hiện niềm vui sướng.
  3. Chó quẫy đuôi khi thấy chủ: Chó thường quẫy đuôi khi gặp chủ, cho thấy chúng rất vui mừng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Quẫy vùng thoát khỏi nước: Dùng để miêu tả hành động của một con vật (như hoặc ếch) cố gắng thoát khỏi nước.
  • Quẫy mừng: Dùng để diễn tả cảm xúc vui vẻ của con người, dụ như " quẫy mừng khi nhận quà".
Biến thể của từ:
  • Quẫy đuôi: Cụm từ cụ thể dùng để chỉ hành động vẫy đuôi của động vật.
  • Quẫy tay: Có thể dùng để chỉ hành động vẫy tay, thường hành động chào hỏi hoặc thể hiện sự phấn khích.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Vẫy: Cũng có nghĩađưa tay hoặc chân lên xuống để thu hút sự chú ý hoặc thể hiện cảm xúc.
  • Lắc: Có thể dùng để chỉ sự chuyển động nhưng thường ít mạnh mẽ hơn so với "quẫy".
Từ liên quan:
  • Phấn khởi: Cảm xúc vui vẻ, có thể thể hiện qua hành động quẫy.
  • Nô đùa: Hành động vui chơi, thường đi kèm với việc quẫy tay chân.
  1. đg. Nói vẫy mạnh đuôi.

Comments and discussion on the word "quẫy"