Characters remaining: 500/500
Translation

buôn

Academic
Friendly

Từ "buôn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Danh từ (dt)
  • Buôn có thể được hiểu một ngôi làng, bản của một số dân tộc thiểu sốmiền Nam Việt Nam.
  • dụ: "Trai gái trong buôn đều mặt đầy đủ để tham gia lễ hội." (Câu này có nghĩamọi người trong làng đều mặt để tham gia lễ hội.)
2. Nghĩa thứ hai: Động từ (đgt)
  • Buôn cũng có nghĩamua hàng hóa để bán lại với giá cao hơn nhằm kiếm lời. Đây nghĩa phổ biến hơn trong đời sống thương mại.
  • dụ: "Anh ấy buôn xe máy, nên thường xuyên đi khắp nơi để tìm xe với giá rẻ." (Ở đây, "buôn" có nghĩamua xe máy để bán lại.)
  • Một dụ khác : "Buôn vải một nghề truyền thốngnhiều vùng quê." (Có nghĩamua vải để bán cho người khác.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh kinh doanh, "buôn" thường kết hợp với các từ khác để chỉ các loại hàng hóa cụ thể. dụ:
    • "Buôn bán": chỉ hoạt động thương mại chung.
    • "Buôn gian bán lận": chỉ hành động buôn bán không trung thực, lừa đảo.
    • "Buôn chiều hôm bán sớm mai": chỉ việc mua hàng vào buổi chiều bán ngay vào sáng hôm sau để thu hồi vốn nhanh chóng.
Phân biệt các biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống với "buôn" có thể "bán". Tuy nhiên, "buôn" nhấn mạnh vào việc mua để bán lại, trong khi "bán" chỉ đơn giản hành động chuyển nhượng hàng hóa.
  • Từ đồng nghĩa với "buôn" trong ngữ cảnh thương mại có thể "kinh doanh" hoặc "thương mại".
Kết luận

Hy vọng qua phần giải thích này, bạn sẽ hiểu hơn về từ "buôn" trong tiếng Việt.

  1. 1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu sốmiền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều mặt đầy đủ trở về buôn.
  2. 2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn bạn, bán phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.

Comments and discussion on the word "buôn"